logo
donate

Các câu nói hay về tình bạn trong tiếng Hàn

 

1. 진정한 친구는 세상 모두가 나를 떠날  내게로 오는 사람이다다.

Người bạn đích thực chính là người mà dám đồng hành cùng với bạn khi mà cả thế giới đang quay lưng lại với bạn.

 

2. 친구는 기쁠 때가 아니라 힘들  우정을 보여준다.

Bạn bè là người luôn ở bên ta khi ta gặp khó khăn chứ không phải những lúc ta vui vẻ nhất.

 

3. 가장 좋은 친구는 나의 잠재력을 최고로 발휘할  있게  주는 사람이다.

Người bạn tốt nhất là người cho phép tôi phát huy hết khả năng của mình.

 

4. 인생의 가장  선물은 우정이고나는 그것을 받았다.

Món quà ý nghĩa nhất trong cuộc sống chính là tình bạn và tôi thấy được điều đó.

 

5. 어둠 속에서 친구와 함께 걷는 것이 밝은 곳을 혼자 걷는 것보다 낫다.

Sánh bước cùng người bạn của mình khi cuộc đời trở nên u tối nhất vẫn tốt hơn là bước một mình trên con đường tươi sáng.

 

6.  뒤에서 걷지 내가   이끌어 줄지도 몰라내앞에서 걷지 내가  따라갈 수도 있어그냥  옆에서 걸어그리고  친구가 되어 .

Đừng đi sau tôi vì tôi không thể dẫn đường. Đừng đi trước tôi vì tôi không thể theo sau bạn. Nhưng hãy sánh bước cùng tôi và làm bạn với tôi nhé.

 

7.  땅에 진정한 우정보다  소중한 것은 아무것도 없다.

Không có gì trên trái đất này quý giá hơn là tình bạn đích thực.

 

8. 친구란 당신에 대해 알면서도 당신을 사랑하는 사람을 말한다.

Bạn là người cho ta cảm giác thoải mái khi ta được là chính mình.

 

9. 친구는 만들어지는  아니라 타고난다.

Bạn không tự nhiên mà có được. Hãy tìm cách tạo nên tình bạn ấy.

 

10. 불길처럼 불타오른 우정은 쉽게 꺼져 버리는 법이다.

Tình bạn có khi cháy bùng như ngọn lửa nhưng đôi khi lại lụi tàn một cách dễ dàng.

 

11.사랑이나 지성보다도  귀하고 나를 행복하게   것은 우정이다.

Tình bạn khiến tôi hạnh phúc hơn cả tình yêu hay sự thông minh.

 

12. 선물로 친구를 사지마라선물을 주지 않으면  친구의 사랑도 끝날것이다.

Đừng dùng vật chất để đổi lấy tình bạn vì nếu như vật chất không còn thì tình bạn cũng sẽ biến mất.

 

13. 친구가 없는 사람은 행복할  없다또한 자신이 불행한 처지에 빠지기 전까지는 친구의 진가를 확실히   없는 것이다.

Người mà không có bạn bè thì thật không hạnh phúc. Bạn chỉ có thể nhận ra giá trị thật của người bạn của mình khi gặp phải khó khăn.

 

14. 세상을 살아 가면서 진실한 친구  사람 얻기가 쉽지 않습니다.

Để tìm được một người bạn đích thực trong cuộc sống này thật không dễ dàng.

 

15. 그런진실한 친구를 만난다면 더없이  축복이겠죠.

Nếu gặp được người bạn đích thực thì thật sự gặp được phúc lớn trong cuộc đời này.

 

16. 우리가 서로 가까이 있지 않아도 항상 당신을 봅니다.

Dù không ở gần nhau nhưng tôi vẫn luôn dõi theo bạn.

 

17. 어두운 세상에    되어 줘서 고마워요.

Cám ơn bạn đã trở thành ánh sáng của tôi trong thế giới tối tăm này.

 

18. 저는 친구들이 있어서 다행이에요.

Có những người bạn ở bên tôi cảm thấy mình thật may mắn.

 

19. 우리는 영원히 함께  것이다.

Chúng ta hãy chơi với nhau đến suốt cuộc đời này nhé.

 

20. 우정의 비극은 불신 이다서로 믿지 못하는 데서 비극은 온다.

Bi kịch của tình bạn là sự mất lòng tin. Một khi chúng ta mất lòng tin với nhau thì bi kịch sẽ kéo đến.

 

21. 친구에게 속는 것보다 친구를 믿지 않는 것이  부끄러운 일이다.

Việc không tin bạn của mình còn xấu hơn là bị một người bạn lừa dối.

 

22. 인생으로부터 우정을 없앤다는 것은 세상으로부터 태양을 없애는 것과 같다.

Không có tình bạn trên thế giới này giống như trái đất không có mặt trời vậy.

 

23. 정말 좋은 친구는 일생을 두고 사귀는 친구다.

Người bạn thực sự là người bạn theo ta suốt cuộc đời.

 

24. 당신 덕분에   좋은 사람이 되고 싶어졌어요.

Nhờ có cậu tớ càng muốn trở thành con người tốt hơn.

 

25.   되어 줘서 고마워요.

Cám ơn cậu vì đã luôn là động lực cho tớ.

 

- Hàn Quốc Nori -