MẪU CÂU PHỎNG VẤN TIẾNG HÀN THƯỜNG GẶP KHI XIN VIỆC VÀO NHÀ HÀNG HÀN QUỐC
1. Những mẫu câu phỏng vấn tiếng Hàn Nhà tuyển dụng thường dùng
-
성함이 무엇 입니까 ? / 성함이 어떻게 되세요? - Bạn tên là gì?
-
저는/ (제 이름은) 화 입니다. - Tôi là Hoa/ Tên tôi là Hoa.
-
나이가/ 연세가 어떻게 되세요? - Bạn bao nhiêu tuổi?
-
저는 21 ( = 스물 한) 살입니다. - Tôi 21 tuổi.
-
고향이 어디예요?/ 어디 출신인가요?/ 어디서 출생하셨나요? - Quê quán của bạn ở đâu?
-
저는 베트남 다낭에서 왔어요. - Tôi đến từ Đà Nẵng, Việt Nam.
-
집에서 여기까지 얼마정도 시간이 걸려요? - Từ nhà tới đây mất bao lâu?
-
15분 정도 걸려요. - Mất khoảng 15 phút ạ.
-
여기까지 어떻게 오셨어요? - Bạn đi đến đây bằng phương tiện gì?
-
나는 오토바이로 여기에 왔습니다. – Tôi đến đây bằng xe máy.
-
아르바이트 (=알바) 경험 있어요? (=해본 적 있어요?) - Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
-
있습니다. / 없습니다. – Có/ không.
-
어떤 아르바이트 였나요? - Bạn có kinh nghiệm làm trong công việc gì?
-
커피숍 서빙 일이죠. - Tôi làm thêm ở quán cà phê.
-
왜 이곳에서 일하고 싶어하세요? - Tại sao muốn làm việc ở đây?
-
한국사람과 말할 수 있기를 원해서 입니다. Vì muốn có thể nói chuyện được với người Hàn.
-
일을 오래하실 수 있습니까? – Bạn có thể làm lâu dài đuợc không?
-
학교 졸업하기 전까지 일하고 싶습니다. - Tôi muốn làm cho đến khi ra trường.
-
일주일에 몇회 (몇시간) 정도 가능하세요? - 1 tuần làm được mấy buổi (Làm được bao nhiêu thời gian)?
-
주당 6회, 하루 4시간 근무입니다. - 1 tuần làm được 6 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng.
-
몇시부터 일하고 싶어요? – Bạn muốn làm từ mấy giờ?
-
수업이 없으면 몇시든 상관 없어요. - Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ.
-
주말에도 일하실 수 있나요? - Ngày cuối tuần bạn có đi làm được không?
-
네, 주말에도 일할 수 있습니다. – Vâng, tôi cũng có thể đi làm vào cuối tuần ạ.
-
언제부터 출근 가능해요? – Khi nào bạn có thể bắt đầu làm?
-
내일부터/ 다음 주부터/ 언제든 좋아요. - Ngay từ ngày mai/ Từ tuần sau / Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào.
-
전화번호가 어떻게 됩니까? - Số điện thoại của bạn là gì?
- 033-234-5678
-
(뭔가) 질문이 있나요? - Bạn có câu hỏi gì không?
-
네, 있습니다. – Vâng, có ạ.
2. Những câu hỏi ứng viên nên hỏi nhà tuyển dụng
- 몇시부터 몇시까지 해요? - Làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
- 1시간 얼마예요?/ 시급 얼마예요? - Tiền lương bao nhiêu tiền một tiếng?
- 현금으로 받아도 되십니까? - Tôi có thể nhận tiền mặt không?