MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN DÙNG TRONG THƯ VIỆN
• 이 책을 좀 찾아봐주실 수 있어요? Anh có thể thử tìm sách này giúp tôi được không?
• A 라는 책 좀 찾아봐주실 수 있어요? Anh có thể tìm giúp tôi cuốn sách tên là A được không?
• 이 책들을 빌릴 수 있어요? Tôi có thể mượn những cuốn sách này được không?
• 책을 며칠동안 빌릴 수 있어요? Có thể mượn sách trong bao nhiêu ngày?
• 책은 언제까지 대여할 수 있어요? Sách có thể mượn được đến khi nào?
• 반납 기한이 언제예요? Hạn trả là khi nào ạ?
• 반납은 언제까지예요? Hạn trả là đến khi nào ạ?
• 언제까지 책을 돌려줘야 해요? / 반납해야 해요? Đến khi nào thì phải trả sách ạ?
• 한번에 책을 몇 권까지 빌릴 수 있어요? Một lần có thể mượn mấy cuốn sách?
• 그 책은 현재 대출중입니다. Sách đó hiện đang được cho mượn rồi.
• 그 책은 지금 대출됐어요. Sách đó hiện đã được cho mượn rồi.
• 연장은 어떻게 해요? Gia hạn thì phải làm thế nào ạ?
• 그 책은 첫번째 코너에 있어요. Cuốn sách đó nằm ở kệ đầu tiên.
• 그 책은 언어 코너에 있습니다. Sách đó nằm ở kệ sách ngôn ngữ.
• 도서관 개방시간은 어떻게 돼요? Thời gian mở cửa thư viện như thế nào?
• 책을 분실할 경우 어떻게 해야 돼요? Trong trường hợp làm mất sách thì phải làm thế nào?
• 책들은 주제별로 분류되어 있어요. Sách đã được phân loại theo chủ đề.
• 금요일까지 반납하셔야 돼요. Bạn phải trả trước thứ Sáu.
• 이 책은 정말 실속이 없어요. Sách này thực sự không thực tế.
• 그 책은 절판됐습니다. Sách đó ngừng xuất bản rồi.
• 그가 나에게 이 책을 추천했어요. Anh ấy đã giới thiệu sách này cho tôi.