STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt
|
1
|
어서오세요! |
Mời quý khách vào.
|
2
|
몇 분이 세요?
|
Quý khách đi mấy người ạ?
|
3
|
두 명이에요
|
2 người ạ.
|
4
|
조금 이따가 한 명 더 올 거예요.
|
Chút nữa sẽ có một người nữa đến ạ.
|
5
|
따라오세요.
|
Mời quý khách đi theo tôi ạ.
|
6
|
혹시 오늘도 예약이 가능할까요?
|
Hôm nay có đặt được chỗ không ạ?
|
7
|
예약하셨어요?
|
Quý khách đã đặt bàn trước chưa ạ?
|
8
|
예약 했어요.
|
Tôi đã đặt chỗ rồi.
|
9
|
아니요. 예약 안 했어요.
|
Chưa. Tôi chưa đặt chỗ.
|
10
|
성함이 어떻게 되세요?
|
Quý khách tên gì ạ?
|
11
|
이엔의 이름으로 예약했어요.
|
Tôi đã đặt bàn dưới tên Yên.
|
12
|
오늘 12시에 4명 예약했어요.
|
Tôi đã đặt bàn cho 4 người vào lúc 12h hôm nay.
|
13
|
혹시 여기 주차되나요?
|
Ở đây có đỗ xe được không ạ?
|
14
|
잠시만 앉아서 기다려주세요.
|
Quý khách vui lòng ngồi chờ một chút ạ.
|
15
|
10명 앉을 자리가 있나요?
|
Có bàn ngồi cho 10 người không ạ?
|
16
|
저기요! 주문할게요.
|
Cho tôi gọi món ạ.
|
17
|
자장님, 여기 주문이요
|
Chủ quán, cho tôi gọi món.
|
18
|
무엇을 드시겠어요?
|
Quý khách gọi món gì ạ?
|
19
|
주문하시겠어요?
|
Quý khách muốn gọi món chưa ạ?
|
20
|
음료는 무엇으로 하시겠어요?
|
Đồ uống thì quý khách dùng gì ạ?
|
21
|
김치찌개 하나 주세요
|
Cho tôi một 1 suất 김치찌개
|
22
|
같은 걸로 주세요
|
Cho tôi một suất giống như vậy.
|
23
|
스테이크는 어느 정도로 익혀드릴까요?
|
Steak quý khách muốn ăn chín ở mức nào ạ?
|
24
|
둘 다 미디움으로 주세요.
|
Cả 2 suất đều làm chín medium cho tôi.
|
25
|
셀프에요.
|
Tự phục vụ ạ.
|
26
|
물은 셀프입니다
|
Nước thì tự phục vụ ạ.
|
27
|
오늘 추천 메뉴는 뭐예요?
|
Menu đề xuất ngày hôm nay là gì ạ?
|
28
|
어떤 것을 추천하세요?
|
Anh giới thiệu cho tôi món nào?
|
29
|
여기 뭐가 맛있어요?
|
Ở đây có món gì ngon?
|
30
|
제일 맛있는 것 추전해 주세요.
|
Anh hãy giới thiệu cho tôi món ngon nhất.
|
31
|
뭐가 맛있어요? 추천해 주세요?
|
Có món gì ngon ạ? Hãy giới thiệu cho tôi.
|
32
|
메뉴판 주세요.
|
Cho tôi Menu.
|
33
|
메뉴 벽에 써 있어요.
|
Menu được viết ở trên tường ạ.
|
34
|
영어 메뉴를 주세요.
|
Cho tôi Menu tiếng Anh.
|
35
|
앞치마 주세요.
|
Cho tôi tạp dề.
|
36
|
숟가락 주세요.
|
Cho tôi cái thìa.
|
37
|
젓가락 주세요.
|
Cho tôi đôi đũa.
|
38
|
반찬 주세요.
|
Cho tôi món ăn phụ.
|
39
|
(고수) 빼주세요.
|
Đừng cho rau thơm vào (bỏ rau thơm đi cho tôi).
|
40
|
(고기) 안 먹어요.
|
Tôi không ăn thịt.
|
41
|
(고기) 못 먹어요.
|
Tôi không ăn được thịt.
|
42
|
(계란) 알레르기 있어요.
|
Tôi bị dị ứng với trứng.
|
43
|
데워 주세요.
|
Hâm nóng cho tôi.
|
44
|
덜 맵게 해주세요.
|
Hãy làm ít cay cho tôi.
|
45
|
안 매운 거 있어요?
|
Có món gì không cay không ạ?
|
46
|
안 매운게 뭐예요?
|
Có món gì không cay không ạ?
|
47
|
이거 매워요?
|
Món này có cay không ạ?
|
48
|
고기 안 들어간 거 있어요?
|
Có món nào không có thịt không ạ?
|
49
|
여기에 뭐뭐 들어가요?
|
Món này có những gì ạ?
|
50
|
이거하고 이거 주세요.
|
Cho tôi món này và món này ạ.
|
51
|
이거 하나 더 주세요.
|
Cho tôi thêm một cái này nữa.
|
52
|
차돌박이 이인분 추가해 주세요.
|
Cho tôi gọi thêm 2 suất 차돌박이
|
53
|
이거 “중/대/소”으로 하나 주세요.
|
Cho tôi món này chỡ “vừa/lớn/nhỏ”.
|
54
|
여기 밥 한 그릇 추가요?
|
Cho tôi thêm một bát cơm.
|
55
|
저는 돼지고기를 못 먹어요.
|
Tôi không ăn được thịt lợn.
|
56
|
돼지고기 빼 주실 수 있으세요?
|
Anh có thể không cho thịt lợn vào được không?
|
57
|
돼지고기 없는 메뉴 있으세요?
|
Anh có món ăn không có thịt lợn không?
|
58
|
소스는 따로 주실 수 있으세요.
|
Anh có thể để riêng nước sốt ra cho tôi được không?
|
59
|
반반해 주세요.
|
Cho tôi mỗi loại 1 nửa ạ.
|
60
|
이거 1인분 더 주세요.
|
Cho tôi thêm một suất món này.
|
61
|
하나 더 주세요.
|
Cho tôi thêm một suất nữa.
|
62
|
얼마나 기다려야 돼요?
|
Phải đợi bao lâu ạ?
|
63
|
판 갈아 주세요.
|
Hãy thay vỉ nướng cho tôi.
|
64
|
포장 돼요?
|
Có đóng gói đem đi được không?
|
65
|
이거 포장해 주세요
|
Anh hãy gói món này lại cho tôi.
|
66
|
아직 결정 못했어요.
|
Tôi vẫn chưa quyết định được.
|
67
|
화장실이 어디에요?
|
Nhà vệ sinh ở đâu ạ?
|
68
|
계산 어디서 해요?
|
Tính tiền ở đâu ạ?
|
69
|
여기 카드 돼요?
|
Ở đây thanh toán bằng thẻ được không?
|
70
|
따로따로 계산할게요.
|
Chúng tôi thanh toán riêng.
|
71
|
영수증 주세요.
|
Cho tôi hóa đơn.
|
72
|
영수증을 버려 주세요.
|
Bỏ hóa đơn đi cho tôi.
|
73
|
계산서를 따로따로 할게요.
|
Hóa đơn thì anh hãy tính riêng ra cho tôi.
|
74
|
계산서 나누어 줄 수 있으세요?
|
Anh có thể chia hóa đơn ra cho tôi được không?
|
75
|
선불입니다
|
Ở đây thanh toán trước ạ.
|
76
|
내가 쏠게.
|
Để tôi trả tiền.
|
77
|
제가 낼게요.
|
Để tôi thanh toán ạ.
|
78
|
와이파이 돼요?
|
Có wifi không ạ?
|
79
|
와이파이 비밀번호(가) 뭐예요?
|
Mật khẩu wifi là gì ạ?
|
80
|
잘 먹었습니다, 또 올게요.
|
Tôi đã ăn rất ngon, tôi sẽ lại đến.
|
81
|
감사합니다.
|
Cảm ơn ạ.
|
-Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -