logo
donate

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn

가족 구성원 소개

Giới thiệu thành viên trong gia đình

우리 가족은 4명이 있으며아버지어머니 그리고 저입니다

Gia đình tôi có 4 người. Bố, mẹ, anh trai và tôi. 

가족들의 나이직업  성격

Tuổi tác, nghề nghiệp và tính cách của các thành viên

 

 

아버지는 55세이며휴대폰 가게를 운영하셔서 자주 바쁘시고 가족과 함께 보낼 시간 많이 없습니다아버지는  엄격하 보수적이십니다그리고 어머니는 주부입니다어머니는 아버지보다   어리시 성격이 매우 부드럽정이 으며 아버지와 우리  형제를 항상  돌봐주십니다형은 28살이고회사원입니다형은 똑똑하고 마음씨가 착한 데다가 매우  생기기까지 해서 인기 많습니다.

 

Bố tôi năm nay 55 tuổi, đang kinh doanh cửa hàng điện thoại di động nên thường rất bận và không có nhiều thời gian dành cho gia đình. Bố tôi hơi nghiêm khắcbảo thủ. Còn mẹ thôi là nội trợ. Mẹ thì kém bố tôi 1 tuổi, là người dịu dàng, giàu tình cảm và luôn luôn chăm sóc tốt cho bố và hai anh em tôi. Anh trai tôi năm nay 28 tuổi, là nhân viên công ty. Anh trai đã thông minh, tốt bụng lại còn rất đẹp trai nên rất nhiều người thích

가족 활동분위기

Hoạt động và bầu không khí trong gia đình

 

 

우리 가족은 일요일마다 함께 시간을 보내려고 노력합니다일요일에는 우리 모두 친구들과 놀러 가거나 약속을 잡지 않고우리 가족끼리 외식하고커피를 마시며 대화를 합니다성격이 달라서 피치 못할 갈등 있지만 우리 가족은 화목하 서로 사랑합니다저는 이러한 가정에서 태어나서 매우 행복합니다

 

Gia đình tôi cố gắng dành thời gian cho nhau vào mỗi chủ nhật. Vào ngày này chúng tôi sẽ không đi chơi hay hẹn với bạn bè mà cả gia đình cùng nhau ăn cơm bên ngoài, uống cà phê và trò chuyện. Tuy có những xung đột không thể tránh khỏi do tính cách khác nhau, nhưng gia đình tôi hòa thuận và yêu thương nhau. Tôi rất hạnh phúc vì được sinh ra trong gia đình thế này.  

 

Từ mới 

가게 

cửa hàng

마음씨가 착하다마음씨가 곱다

 tốt bụng

갈등 

xung đột

보수적이다

bảo thủ

대화하다 

trò chuyện

태어나다

được sinh ra

돌보다 

chăm sóc

어찌할  없다/피치 못하다

không thể tránh khỏi

 

 

Biểu hiện hay 

가족 활동

Hoạt động gia đình

 

낚시하다 câu cá; 캠핑하다 cắm trại; 수영하다 bơi; 자전거를 타다 đạp xe; 목욕탕을 가다 đi phòng tắm xông hơi; 도서관을 가다 đi thư viện; 드라이브하다 lái xe đi dạo;  카패를 가다 đi cà phê sách; 영화를 보러 가다 đi xem phim; 등산하러 가다 đi leo núi. 

가족 분위기

Bầu không khí gia đình

 

- 서로 친하다 thân thiết với nhau

- 서로 모든 일을 털어놓다 thường tâm sự tất cả mọi việc với nhau 

- 기쁨과 슬픔을 함께 나누다 chia sẻ niềm vui nỗi buồn với nhau

- 서로 신뢰하다 tin tưởng lẫn nhau 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -