Cùng Tài liệu tiếng Hàn học về những mẫu câu dùng khi nhờ vả (부탁할 때) trong tiếng Hàn. Ví dụ như: 부탁이 하나 있는데요. Tôi muốn nhờ anh một việc. 제 부탁 하나만 들어 줄 수 있어요? Anh có thể cho tôi nhờ một việc được không?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi đề xuất, đề nghị (추천할 때) trong tiếng Hàn. 이렇게 하시는 건 어때요? Anh làm như thế này xem có được không ạ? 이렇게 해 보시는 건 어때요? Anh thử làm như thế này xem có được không ạ?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu diễn tả niềm vui (기쁠 때) trong tiếng Hàn. 너무 신나요. Vui quá. 진짜 너무 잘 됐어요. Thực sự tốt quá rồi. 잘 돼서 정말 다행이에요. Thật may vì mọi việc đều suôn sẻ.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi khi hối hận (후휘할 때) trong tiếng Hàn. 후회가 돼요. Tôi thấy hối hận. 후회가 막심해요. Tôi thấy rất hối hận
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi khen ngợi (칭찬할 때) bằng tiếng Hàn. 우와, 이거 어떻게 하셨어요? Ôi, anh đã làm như thế nào vậy? 어떻게 이렇게 하셨어요? Làm sao anh làm được như thế này?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu về cách hỏi đường bằng tiếng Hàn. 저기요, 죄송하지만 길 좀 물을게요. Anh ơi, làm ơn cho tôi hỏi đường một chút ạ. 혹시 길 좀 물을 수 있을까요 ? Cho tôi hỏi đường một chút có được không ạ ?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi nói về việc tắc đường. 차가 많이 막히네요. Đường tắc quá nhỉ. 차가 너무 많이 막혀서 오늘은 차 두고 나왔어요. Hôm nay đường tắc quá nên hôm nay tôi không đi xe đến.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu diễn tả sự đồng ý trong tiếng Hàn. 바로 그거죠/바로 그겁니다. Chính là như thế/ Chính là cái đó. 좋은 생각이에요/좋은 생각입니다. Ý kiến hay đấy ạ. 저도 그렇게 생각해요/저도 같은 생각입니다. Tôi cũng nghĩ như vậy.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi diễn tả sự phủ định trong tiếng Hàn. 그렇지 않아요. Không phải như thế. 그게 아니고요. Không phải thế/ không phải cái đó. 그건 아닌 것 같아요. Hình như không phải cái đó.
Cùng Tài liệu tiếng Hàn học về những mẫu câu dùng khi nhờ vả (부탁할 때) trong tiếng Hàn. Ví dụ như: 부탁이 하나 있는데요. Tôi muốn nhờ anh một việc. 제 부탁 하나만 들어 줄 수 있어요? Anh có thể cho tôi nhờ một việc được không?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi đề xuất, đề nghị (추천할 때) trong tiếng Hàn. 이렇게 하시는 건 어때요? Anh làm như thế này xem có được không ạ? 이렇게 해 보시는 건 어때요? Anh thử làm như thế này xem có được không ạ?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu diễn tả niềm vui (기쁠 때) trong tiếng Hàn. 너무 신나요. Vui quá. 진짜 너무 잘 됐어요. Thực sự tốt quá rồi. 잘 돼서 정말 다행이에요. Thật may vì mọi việc đều suôn sẻ.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi khi hối hận (후휘할 때) trong tiếng Hàn. 후회가 돼요. Tôi thấy hối hận. 후회가 막심해요. Tôi thấy rất hối hận
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi khen ngợi (칭찬할 때) bằng tiếng Hàn. 우와, 이거 어떻게 하셨어요? Ôi, anh đã làm như thế nào vậy? 어떻게 이렇게 하셨어요? Làm sao anh làm được như thế này?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu về cách hỏi đường bằng tiếng Hàn. 저기요, 죄송하지만 길 좀 물을게요. Anh ơi, làm ơn cho tôi hỏi đường một chút ạ. 혹시 길 좀 물을 수 있을까요 ? Cho tôi hỏi đường một chút có được không ạ ?
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi nói về việc tắc đường. 차가 많이 막히네요. Đường tắc quá nhỉ. 차가 너무 많이 막혀서 오늘은 차 두고 나왔어요. Hôm nay đường tắc quá nên hôm nay tôi không đi xe đến.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu diễn tả sự đồng ý trong tiếng Hàn. 바로 그거죠/바로 그겁니다. Chính là như thế/ Chính là cái đó. 좋은 생각이에요/좋은 생각입니다. Ý kiến hay đấy ạ. 저도 그렇게 생각해요/저도 같은 생각입니다. Tôi cũng nghĩ như vậy.
Cùng Tài Liệu Tiếng Hàn học những mẫu câu dùng khi diễn tả sự phủ định trong tiếng Hàn. 그렇지 않아요. Không phải như thế. 그게 아니고요. Không phải thế/ không phải cái đó. 그건 아닌 것 같아요. Hình như không phải cái đó.