1. 날씨가 푹푹 찌다: Trời nóng hầm hập (oi bức, ngột ngạt)
베트남은 여름에 정말 푹푹 쪄요. Mùa hè Việt Nam trời nóng hầm hập.
오늘 푹푹 찌네요. Hôm nay trời nóng hầm hập.
2. 무덥다: Oi bức, nóng bức
A: 날씨가 정말 무덥네요. Hôm nay trời ơi bức quá.
B: 맞아요. 가만히 있어도 땀이 나요. Đúng rồi, ngồi không thôi cũng chảy mồ hôi.
3. 후덥지근하다: Ngột ngạt, khó chịu (nóng bức, dấp dính)
사람이 많아서 그런지 후덥지근하네요. Không biết có phải do có nhiều người không mà nóng bức, ngột ngạt quá.
4. 날씨가 사우나 같다: Thời tiết như tắm xông hơi
날씨가 덥고 습해서 사우나 같아요. Trời nóng và ẩm, như tắm xông hơi.
5. 찜통더위: Cái nóng như lửa đốt (nóng như nồi lầm/ lò bát quát)
사흘 내내 찜통더위가 계속되고 있어요. Cái nóng như lửa đốt đã kéo dài liên tiếp trong 3 ngày.
6. 햇볕이 쨍쨍 내리쬐다: Trời nắng chang chang
햇볕이 쨍쨍 내리쬐고 있는데 저녁에 비가 안 오겠지? Trời nắng chang chang thế này chắc tối không mưa đâu nhỉ?
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -