STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 |
식은 죽 먹기지. | Dễ ợt, dễ như ăn kẹo (Dễ như ăn cháo nguội). |
2 |
당근 빠따! | Đương nhiên rồi. |
3 |
먼저 가세요. | Anh đi trước đi ạ. |
4 |
항상 그렇지요. | Lúc nào cũng thế / Lúc nào cũng vậy thôi. |
5 |
대단하네요 | (Anh) giỏi thật đấy. |
6 |
그리고 나서는요? | Rồi sau đó thì sao? |
7 |
어떤 좋은 생각이라도? | Anh có ý nào hay không? |
8 |
언제라도요. | Lúc nào cũng được/ Bất cứ lúc nào. |
9 |
집에 누구있어요? | Có ai ở nhà không ạ ? |
10 |
그 밖에 또 뭐요? | Còn gì nữa ạ? |
11 |
지금 줄에 서 계신거죠? | Anh đang xếp hàng ạ? |
12 |
놀리는거 아니죠? | Anh đùa đấy à? / Không phải là anh đang đùa đấy chứ ? |
13 |
그거 진짜예요? | Có thật là như vậy không ạ? |
14 |
드디어 | Cuối cùng thì cũng .... |
15 |
좀 주목 해 주세요. | (Mọi người) chú ý ! |
16 |
와우~ 멋지다. | Woa ! Tuyệt vời |
17 |
뒤 좀 봐줘요. | Xem phía sau giúp tôi. (Hỗ trợ, giúp đỡ cho tôi). |
18 |
사양하지 마세요. | Đừng khách sáo. |
19 |
조금만 참아 보세요. | Anh hãy cố gắng chịu đựng một chút đi ạ. |
20 |
시간 좀 맞춰줘요! | Anh khớp giờ với tôi một chút đi ạ. (Sắp xếp thời gian phù hợp với công việc của nhau). |
21 |
잠깐만요. | Chờ một chút ạ. |
22 |
앉으시죠 | Anh ngồi đi ạ. |
23 |
꺼져! | Cút đi! (Cách nói không lịch sự, hạn chế sử dụng). |
24 |
(맥주) 주세요 | Cho tôi bia ạ. |
25 |
예의를 갖추시죠! | Anh hãy cư xử cho đúng mực đi ạ/ Anh cư xử cho lịch sự chút đi ạ. |
26 |
안하느니보단 늦는게 낫죠. | Muộn còn hơn không. |
27 |
없는 것 보다는 낫지요. | Có còn hơn không. |
28 |
와, 진짜 아프네. | Đau thật đấy. |
29 |
그만 좀 싸워 | Đừng cãi nhau nữa. |
30 |
샘이라고 불러 주세요 | Hãy gọi tôi là Sam. |
31 |
나를 태워다 줄 수 있어요? | Anh chở (đèo) tôi được không? |
32 |
잘 들려요? | Anh có nghe rõ không? |
33 |
이것보다 더 좋을 순 없지요. | Không thể tốt hơn bây giờ. (Thường sử dụng để nói về thời gian hiện tại là vui vẻ nhất, có thể là thời gian gặp bạn bè, liên hoan). |
34 |
현금이예요? 아니면 신용카드예요? | Anh dùng tiền mặt hay thẻ? |
35 |
확실히 그렇죠. | Chắc chắn là như vậy. |
36 |
신용카드로 결제해 주세요. | Thanh toán bằng thẻ tín dụng cho tôi. |
37 |
확인해 보세요 | Anh kiểm tra lại đi ạ. |
38 |
영수증 좀 주세요 | Cho tôi hóa đơn. |
39 |
기운내요! | Cố lên! |
40 |
화이팅! | Cố lên! |
41 |
건배! | Cạn ly! |
42 |
(커피) 주세요 | Cho tôi (cà phê). |
43 |
와서 가져가요 | Đến đây rồi mang (cái này) đi. |
44 |
와서 먹어요 | Đến đây rồi ăn |
45 |
들어오세요 | Mời vào. |
46 |
설마 (에이~~) | Không lẽ nào ~~ |
47 |
축하 합니다. | Chúc mừng. |
48 |
그럴 수도 있죠. | Cũng có thể như vậy lắm chứ. |
49 |
당근 빠따죠. | Nhất định rồi. |
50 |
맛있어요. | Ngon. |
51 |
경우에 따라 다르지요. | Tùy tùy từng trường hợp. |
52 |
알아 들었어요? | (Anh) nghe có hiểu không? |
53 |
기분 나빠. 재수 없어. | Bực thật. Đúng là xui xẻo. |
54 |
저도 압니다. 누가 아니래요? | Tôi biết. Có ai bảo là không đâu. |
55 |
제가 괜찮아 보여요? | Trông tôi có được không ạ? |
56 |
제 말 알아 듣겠어요? | (Anh) nghe tôi nói có hiểu không ạ? |
57 |
다 가지고 계신거죠? | Anh có đủ hết rồi chứ ạ? |
58 |
(당신)은요? | Còn anh? |
59 |
잘 하고 있어요? | Vẫn đang làm tốt chứ? |
60 |
너무 심각하게 그러지 말아요 | Đừng nghiêm trọng hóa vấn đề quá như thế. |
61 |
편하게 생각하세요 | Suy nghĩ thoáng lên, suy nghĩ một cách thoải mái đi. |
62 |
기회를 놓지지 마세요 | Đừng để tuột mất cơ hội. |
63 |
너무 행운만 믿지 말아요. | Đừng chỉ tin vào vận may. |
64 |
묻지 말아요 | Đừng hỏi. |
65 |
너무 소심하게 굴지 말아요. | Đừng nhát gan quá như thế. |
66 |
겁먹을 것 없어요 | Có gì đáng sợ đâu. |
67 |
두려워 하지 마세요 | Đừng sợ/ Đừng lo lắng. |
68 |
멍청하게 굴지 말아요 | Đừng hành động ngu dốt như thế. |
69 |
겸손해 하지 말아요 | Đừng khiêm tốn. |
70 |
부끄러워 하지 마세요 | Đừng ngại. |
71 |
싱겁게 놀지 말아요 | Đừng có đùa nhạt nhẽo/ vô vị như thế. |
72 |
신경쓰지 마세요 | Đừng bận tâm/ Đừng để ý. |
73 |
나를 괴롭히지 마세요 | Đừng làm phiền tôi. |
74 |
화제를 다른데로 돌리지 마요 | Đừng lản sang chủ đề khác. |
75 |
딴 소리 하지 마세요. | Đừng đánh trống lảng. |
76 |
괜히 껴들지 마세요 | Đừng xen vào chuyện của người khác/ Đừng nhúng vào chuyện của người khác. |
77 |
저에게 함부로 하지 마세요 | Đừng tùy tiện hành động như vậy với tôi. |
78 |
나를 실망시키지 말아요 | Đừng làm tôi thất vọng. |
79 |
나 좀 웃기지 마요 | Đừng làm tôi buồn cười. |
80 |
너무 강요 하지 말아요 | Đừng ép (tôi) quá. |
81 |
밀지 말아요. | Đừng đẩy tôi. |
82 |
걱정하지 말아요. | Đừng lo lắng. |
83 |
안전운행 하세요. | Anh lái xe an toàn nhé |
84 |
천천히 해요. | Làm từ từ thôi. |
85 |
조심스럽게 하세요. | Anh làm cẩn thận nhé. |
86 |
진정해요. | Anh hãy bình tĩnh |
87 |
성질내지 말아요. | Đừng mất bình tĩnh |
88 |
둘중에 어떤 것이든 돼요. | Trong 2 cái này cái nào cũng được |
89 |
어떤 것이든 돼요 | Cái nào cũng được |
90 |
맛있게 드세요 | Chúc anh ngon miệng. |
91 |
충분 하니까 이제 그만 해요 | Đủ rồi, giờ thì thôi đi. |
92 |
바로 그거죠. | Chính là vậy, chính là cái đó. |
93 |
짱! | Tuyệt ! |
94 |
실례합니다. | Xin lỗi. |
95 |
아직 멀었지요. | Còn lâu/ Còn xa lắm. |
96 |
50:50 이죠. | 50:50 |
97 |
따라 오세요. | Đi theo tôi. |
98 |
영원히? | Mãi mãi ạ? |
99 |
왜? 뭐때문에? | Sao? Để làm gì? |
100 |
그것에 대해서는 잊어 버리세요. 신경꺼요. | Anh quên chuyện đó đi. Đừng bận tâm làm gì. |
101 |
줄을 서세요 | (Anh) xếp hàng đi. |
102 |
당장 꺼져 버려 | Cút đi ngay. |
103 |
이제 나를 그만 괴롭혀요 | Đừng quấy rầy tôi nữa. |
104 |
현실적이 되세요. | Hãy thực tế một chút đi. |
105 |
완전히 이해가 되세요? | Anh hiểu hoàn toàn chưa ạ? |
106 |
나 좀 내버려 두세요 | Hãy để tôi yên. |
107 |
노력해 보세요. | Thử cố gắng xem sao. |
108 |
한번 시도해 보세요. | Hãy thử sức một lần xem sao. |
109 |
한번 해 보시지요. | Anh làm thử 1 lần xem. |
110 |
제게 전화 주세요 | Hãy gọi điện cho tôi. |
111 |
기꺼이 하지요? | Anh vui chứ? |
112 |
말씀하세요. | Anh nói đi ạ. |
113 |
반반 나누어 내지요 | Chia mỗi người trả (tiền) một nửa đi ạ. |
114 |
어서 계속 하세요 | Anh làm tiếp đi. |
115 |
내려 가세요? | Đi xuống ạ (thang máy) |
116 |
올라 가세요? | Đi lên ạ (thang máy) |
117 |
그 정도면 충분 합니다. 좋습니다 | Tầm này là đủ rồi. Tốt ạ. |
118 |
잘 되었네요. | Thế thì tốt quá rồi. |
119 |
당신에게 행운을 빕니다 | Chúc anh may mắn. |
120 |
행운을 빕니다 | Chúc may mắn. |
121 |
당신과의 대화는 즐거 웠어요 | Rất vui vì đã được nói chuyện với anh. |
122 |
좀 철 들으세요 | Làm ơn, anh hãy cư xử như người lớn một chút đi. Đừng trẻ con như vậy nữa. |
123 |
뭔지 알아 맞춰 봐요 | Anh đoán thử xem có biết đây gì không ? |
124 |
좀 편히 쉬고 있어요. | Tôi đang nghỉ ngơi rất thoải mái. |
125 |
잠깐만! | Đợi một chút |
126 |
좋은 하루 되세요 | Chúc anh một ngày tốt lành. |
127 |
재미있게 즐겨! | Chúc anh vui vẻ. |
128 |
그가 나타나지 않았어요 | Anh ta đã không xuất hiện. |
129 |
그것은 저에게 이미 지난 일이에요. | Chuyện đó đối với tôi là quá khứ rồi (là chuyện đã qua rồi). |
130 |
도와주세요 | Giúp tôi với. |
131 |
마음껏 드세요 | Anh ăn thoải mái đi. |
132 |
여기 당신을 위해 준비했어요 | Cái này là tôi chuẩn bị cho anh (em). |
133 |
여기있어요. | Tôi ở đây ạ. |
134 |
움직이지 마요. 잠깐만요! | Đừng di chuyển (đừng đi đâu). Đợi tôi một chút. |
135 |
잠깐 기다리세요 | Đợi tôi một chút. |
136 |
당신은 어때요? | Anh thì sao? Anh thì thế nào? |
137 |
얼마나 큰데요? | To đến mức nào ạ? |
138 |
어떻게? | Bằng cách nào ạ? Như thế nào? |
139 |
여기 좋아하세요? | Anh có thích ở đây không ạ? |
140 |
그동안 어떻게 지냈어요? | Thời gian qua anh đã sống thế nào ạ? |
141 |
몇번이나 말해야 알겠어요? | Ít nhất anh phải nói một lời thì tôi mới biết được chứ ạ. |
142 |
여행은 어땠어요? | Chuyến du lịch của anh thế nào ạ? |
143 |
휴가는 어땠어요? | Kỳ nghỉ phép của anh thế nào ạ? |
144 |
다 잘 되고 있죠? | Mọi chuyện vẫn đều ổn chứ ạ? |
145 |
일은 좀 어때요? | Công việc thế nào rồi ạ? |
146 |
가족은 잘 계세요? | Gia đình anh vẫn khỏe chứ ạ? |
147 |
동의합니다 | Tôi đồng ý. |
148 |
정말 감동했어요 | Tôi thực sự đã rất cảm động. |
149 |
좀 실망했어요 | Tôi đã hơi thất vọng. |
150 |
준비 끝! | (Chuẩn bị) xong! |
151 |
그점에 대해서는 잘 알고 있습니다. | Tôi biết rõ về điều đó. |
152 |
저 돌아 왔어요 | Tôi về rồi. |
153 |
저 무일푼입니다 | Tôi nhẵn túi rồi/ Không một xu dính túi. |
154 |
지금 가요 | Bây giờ đi ạ. |
155 |
나는 그녀에 빠졌어요 | Tôi (say mê) thích cô ấy mất rồi. |
156 |
완전 지쳤어요. | Hoàn toàn kiệt sức rồi/ Hoàn toàn mệt mỏi. |
157 |
한가해요 | Tôi rảnh. |
158 |
배불러요 | Tôi no rồi. |
158 |
배가 슬슬 고파 오는데요 | Tôi đang bắt đầu cảm thấy đói rồi. |
160 |
널 그리워하게 될거야 | Tôi chắn chắn sẽ rất nhớ bạn. |
162 |
감동 받았어요. | Cảm động quá. |
163 |
좀 바쁩니다. | Tôi hơi bận ạ. |
164 |
저 좀 급해요. | Tôi đang hơi vội một chút. |
164 |
궁색 합니다. | Tôi nghèo khổ lắm. |
166 |
근시입니다. | Tôi bị cận thị. |
167 |
근무 중입니다. | Tôi đang trong giờ làm việc. |
167 |
무서워 죽겠어요. | Sợ chết mất. |
169 |
난 진심이라고요. | Tôi thật lòng mà. |
170 |
농담 아니라니깐요. | Đã nói không phải là đùa rồi mà. |
171 |
잔돈이 모자라는데요. | Tôi thiếu tiền lẻ. |
172 |
나는 미혼입니다. | Tôi chưa kết hôn. |
173 |
미안해요. | Xin lỗi. |
174 |
배가 고파 죽겠네요. | Đói chết mất . |
175 |
배 불러요. | Nó quá. |
176 |
화가 납니다 | Tức quá/ Cáu quá. |
177 |
내가 장담컨대 | Tôi đảm bảo / Tôi chắc chắn |
178 |
장담하건대 그 친구는 시험에 합격할 것이에요. | Tôi đảm bảo bạn đấy sẽ thi đậu. |
179 |
내가 할 수 있어요 | Tôi có thể làm được. |
180 |
난 더 이상 감당할 수 없네요 | Tôi không thể cáng đáng thêm được nữa. (Không thể gánh vác thêm được nữa). |
181 |
감당이 안 돼요 | Tôi không cáng đáng được. |
182 |
어쩔수 없어요 | Đành vậy chứ biết làm sao. |
183 |
확실히는 말 못 하겠어요 | Tôi không nói chắc chắn được. |
184 |
견딜 수 가 없군 | Không thể chịu đựng được nữa. |
185 |
못 참겠어! | Không thể chịu được nữa. |
186 |
뭐라 감사의 말씀을 드려야할지 모르겠어요 | Tôi không biết phải nói cảm ơn anh như thế nào nữa. |
187 |
난 그렇게 할 의도는 아니었어요. | Tôi không có ý như vậy (Không cố tình làm như vậy). |
188 |
일부러 그런건 아니예요 | Không phải tôi cố tình làm như vậy |
189 |
난 믿지 않아요 | Tôi không tin |
190 |
상관없어요 | Thế nào cũng được/ Lúc nào cũng được. |
191 |
이해를 못 하겠네요 | Tôi không thể hiểu nổi. |
192 |
싫어! | Không thích ! |
193 |
아닌 것 같은데요 | Không phải/ Không phải (như vậy) |
194 |
저도 똑같이 느꼈어요. | Tôi cũng cảm thấy như thế. |
195 |
알아 들었어요 | Anh nghe có hiểu không ? |
196 |
난 길을 잃었어요 | Tôi bị lạc rồi. |
197 |
이제 가야겠네요 | Chắc là bây giờ tôi phải đi rồi. |
198 |
그 생각만 해도 진절머리가 나요. | Chỉ nghĩ đến điều đó thôi tôi cũng đã rùng mình rồi. |
199 |
그만 둘래요. | Dừng lại đi có được không. (Đừng làm việc đó nữa). |
200 |
나는 그 사람을 잘 모릅니다 | Tôi không biết rõ người đó. |
201 |
갈길이 머네요 | Đường có xa lắm/ Đường đi còn xa lắm. |
202 |
식욕이 없어요 | Chán ăn/ không có cảm giác thèm ăn. |
203 |
아이디어가 전혀 없네요 | Không có ý tưởng gì cả. |
204 |
어찌할지 모르겠네요 | Không biết phải làm sao nữa. |
205 |
어떻게 하면 좋을지 모르겠네요. | Tôi cũng không biết phải làm sao nữa. |
206 |
의욕이 없어요. | Không có ý chí / mất hết tinh thần. |
207 |
전혀 몰라요. | Tôi hoàn toàn không biết gì cả. |
208 |
나는 시간이 없어요. | Tôi không có thời gian. |
209 |
좀 서둘러 주시겠어요? (제가 시간이 좀 없어요) | Anh khẩn trương lên một chút có được không ạ? (tôi không có thời gian). |
210 |
잘 듣고 있습니다. | Tôi nghe rõ rồi. |
211 |
아! 알았어요! | A ! tôi biết rồi ạ. |
212 |
정말 좋아해요 | Thực sự là tôi rất thích. |
213 |
제가 해냈어요! | Tôi đã làm xong rồi/ Tôi đã hoàn thành công việc được giao rồi. |
214 |
정말입니다. 농담아니에요. | Thật đấy. Không phải đùa đâu. |
215 |
신세를 지네요 | Tôi mang ơn anh / Đội ơn anh (mang một món nợ tình nghĩa). |
216 |
알겠습니다 | Tôi biết rồi ạ. |
217 |
난 널 아직도 사랑해. | Em vẫn còn yêu anh/ (Anh vẫn còn yêu em) |
218 |
내가 맹새한건데요 | Tôi thề đấy. |
219 |
내가 맹세할 수 있어요! | Tôi có thể thề. |
220 |
혼자 익혔어요 | Tôi tự luyện tập. |
221 |
정말 운이 좋았죠 | Thực sự là quá may mắn. |
222 |
그렇게 들었어요. | Tôi đã nghe được như vậy. |
223 |
제가 연락드릴게요. | Tôi sẽ liên lạc với (anh). |
224 |
제가 해 드릴게요. | Tôi sẽ làm cho (anh). |
225 |
그것에 동감 입니다 | Tôi rất đồng cảm (với điều đó). |
226 |
제가 받을게요 | Tôi sẽ nghe. (nhận điện thoại bàn) |
227 |
널 많이 보고 싶을거야 | Anh sẽ nhớ em rất nhiều. |
228 |
제시간에 못 갈것 같아요. | Chắc là tôi không đến kịp giờ (đúng giờ) được. |
229 |
좀 늦을 것 같아요. | Chắc là tôi sẽ đến hơi muộn một chút. |
230 |
아니라고는 말하지 않을게요. | Tôi sẽ không nói là “không” đâu. |
231 |
가요, 갑니다 | Đi, đi chứ. |
232 |
-대단해요. -대단하네요. -대단하시네요. |
(Anh) giỏi quá/ Siêu quá/ Anh giỏi thật đấy. |
233 |
그게 전부에요? | Tất cả đấy ạ? |
234 |
날이 쌀쌀 하네요 | Trời hơi se se lạnh nhỉ. |
235 |
습하네요. | Ẩm quá (thời tiết) |
236 |
날이 후덥지근하네요. | Oi quá (nhiệt độ cao, độ ẩm cũng cao) |
237 |
유행이 아니네요. | Cái này không thịnh hành. |
238 |
점심식사할 시간입니다 | Đến giờ ăn trưa rồi. |
239 |
갈 시간 입니다 | Đến giờ đi rồi. |
240 |
바람이 부네요 | Gió to nhỉ. |
241 |
말이 돼요? | Nói thế mà được à?/ Vô lý |
242 |
시간이 걸립니다 | Mất thời gian/ Tốn thời gian. |
243 |
전화 왔어요 | Có điện thoại (có người gọi đến). |
244 |
불공평해요 | Không công bằng/ bất công. |
245 |
괜찮습니다 | Không sao ạ. |
246 |
아름답군요. | Đẹp quá (cảnh). |
247 |
멋있네요. | Đẹp quá/ hấp dẫn quá/ bảnh bao quá ...(dịch tùy ngữ cảnh). |
248 |
공짜 입니다. | (cái này là) miễn phí. |
249 |
제 잘못 이지요. | Đó là lỗi của tôi. |
250 |
제 잘못이 아닙니다. | Đó không phải là lỗi của tôi. |
251 |
모든게 네 잘못이야. | Tất cả mọi việc đều là lỗi của cậu. |
252 |
천만에요. | Không có gì/ Không dám (đáp lại ai đó nói lời cảm ơn với bạn). |
253 |
이번에 내 차례입니다. | Lần này đến lượt tôi. |
254 |
지금이 절호의 기회입니다. | Bây giờ chính là cơ hội tuyệt vời (cơ hội vàng). |
255 |
이건 제가 쏘는 겁니다. | Cái này tôi mời (tôi đãi). |
256 |
이것은 써비스 입니다! | Cái này là quán mời (đồ ăn nhà hàng phục vụ thêm miễn phí, không phải trả thêm tiền). |
257 |
아주 나빠요. | Tệ quá. |
258 |
힘들어요. | Mệt quá. |
259 |
당신 차례입니다. | Đến lượt anh. |
260 |
그냥 농담이에요 | Chỉ là nói đùa thôi. |
261 |
그냥 돌아 보는거에요. | Thôi trả lại đi (dùng khi mua hàng). |
262 |
잠깐 만요 | Đợi một chút |
263 |
이것좀 봐주세요. | Anh xem cái này giúp tôi (kiểm tra giúp). |
264 |
해주실거죠? | Anh sẽ làm giúp (cho) tôi chứ ạ? |
265 |
계속 가세요. | Cứ đi tiếp đi. |
266 |
계속 연락합시다. | Giữ liên lạc nhé. |
267 |
비밀로 해 주세요. | Anh giữ bí mật chuyện này giúp tôi. |
268 |
당신만 알고 계세요. | Chỉ mình anh biết thôi nhé. |
269 |
제 길을 막지 마세요. | Đừng cản đường tôi. |
270 |
잔돈은 가지세요. | Anh cứ giữ lại tiền lẻ đi (không cần trả lại) |
271 |
잔돈은 됐어요. | Tiền lẻ thì thôi khỏi (không cần trả lại). |
272 |
낙담 하지 마세요. | Đừng nản lòng. |
273 |
고개를 드세요. | Ngẩng đầu lên / ngẩng cổ lên (Cố lên) |
274 |
기운을 내요. | Cố lên. |
275 |
그만해~~ | Thôi đi (đừng nói nữa). |
276 |
큰거요 아니면 작은 거요 ? | Cái to hay cái nhỏ ạ? |
277 |
내버려 둬! | Để tôi yên. |
278 |
나 좀 내버려 두세요. | Hãy để cho tôi yên. |
279 |
나 좀 혼자 내버려 두세요. | Hãy để tôi một mình. |
280 |
어디 보자… | Xem nào... |
281 |
그에게 큰 박수를 보냅시다. | Hãy cho anh ấy một tràng pháo tay thật lớn. |
282 |
오늘은 이걸로 마치죠. | Hôm nay dừng lại ở đây. |
283 |
오늘은 여기까지 하죠. | Hôm nay (làm) đến đây thôi. |
284 |
자, 외식합시다 | Nào, đi ăn tiệm thôi (đi ăn ở ngoài). |
285 |
자, 본론으로 들어갑시다 | Nào, đi vào vấn đề chính. |
286 |
언제 한번 함께 보죠 | Hôm nào gặp nhau một buổi nhé. |
287 |
자, 한번 더 살펴 보지요 | Nào, thử quan sát lại lần nữa nhé. |
288 |
길을 비켜 주세요 | Anh hãy tránh đường cho tôi. |
289 |
그것을 두개로 나눠 주세요 | Chia làm 2 cái cho tôi. |
290 |
편하게 계세요 | Anh hãy nghỉ ngơi thoải mái đi. |
291 |
미리 감사 드려요 | Tôi xin cảm ơn trước. |
292 |
정말 고마워요 | Thực sự cảm ơn anh. |
293 |
제가 좀 실례를 해도 될까요? | Tôi xin thất lễ một chút có được không ạ? |
294 |
그럴지도 모르지요 | Biết đâu được đây/ Biết đâu như vậy cũng nên. |
295 |
그렇지 않을지도 모르지요 | Biết đâu không phải như vậy. |
296 |
나도 그래요 | Tôi cũng thế. |
297 |
결국 돈이지 뭐 | Cuối cùng thì vẫn là tiền thôi. |
298 |
아마도 그런 것입니다 | Chắc là như vậy. |
299 |
제 기쁨입니다. | Đó là niềm vui của tôi. |
300 |
아주 좋아요. 최고에요. | Tốt quá. Số một ! |
301 |
신경쓰지 마세요 | Đừng bận tậm. |
302 |
포기하지 마세요 | Đừng bỏ cộc. |
303 |
너무 늦었다고 생각하지 마세요 | Đừng nghĩ là quá muộn (khuyên đừng vội bỏ cuộc). |
304 |
만나서 반가웠어요. | Rất vui vì đã được gặp anh. |
305 |
그럴리가! | Làm gì có chuyện đó. |
306 |
그럴리가 없어요. | Đời nào lại thế/ Làm gì có chuyện đó. |
307 |
문제가 아니네요 | Đây không phải là vấn đề. |
308 |
껌이죠. | Dễ ợt (như ăn kẹo cao su). |
309 |
절대 안 돼요 | Tuyệt đối không được. |
310 |
절대 안되지요 | Tuyệt đối không được. |
311 |
어쩐지 그렇더라 | Thảo nào. |
312 |
나쁘지 않은데요. | Cũng được mà. Có tệ lắm đâu. |
313 |
그렇지는 않아요. | Cũng không hẳn. Không như thế. |
314 |
그져 그래요 | Bình thường thôi ạ. |
315 |
나쁘지도 않고요 | Không tệ lắm. |
316 |
별거 없어요 | Không có gì đặc biệt. |
317 |
뭐 새소식이랄 것도 없지요? | Không có tin gì mới ạ? |
318 |
달라진게 없어요. | Không có gì khác. Không có gì thay đổi. |
319 |
그래서요? | Vậy nên? |
320 |
이제서야 털어놓으시는 군요 | Bây giờ anh mới nói ra. |
321 |
그래요. 알았어요. | Được rồi. Tôi biết rồi. |
322 |
좋아요. | Được ạ/ Tốt thôi ạ. |
323 |
반대로 | Ngược lại |
324 |
아주 가끔요 | Thỉnh thoảng (rất ít khi) |
325 |
불가능 합니다 | Không thể. Không có khả năng. |
326 |
주우세요! | Nhặt lên đi. |
327 |
즐기세요. | Anh tận hưởng đi nhé. |
328 |
좀 느긋해 지세요 | Anh cứ thong thả thôi. |
329 |
제발 | Làm ơn. |
330 |
저런 | Trời ơi/ Chết thật (Cảm thấy tiếc, thương ai đó). |
331 |
정말 좋지요 | Thật sự là quá tốt. |
332 |
정말? | Thật ạ? |
334 |
당신도요 | Anh cũng vậy. |
335 |
김~~치 | Nói Kim ~~chi (để cười khi chụp ảnh) |
336 |
나 대신 안부 전해줘요 | Thay tôi gửi lời cảm ơn đến (họ/anh ấy) |
337 |
다시 말씀해 주실래요? | Anh có thể nói lại được không ạ? |
338 |
나중에 봐요 | Hẹn gặp lại. |
339 |
진심이에요? | Thật lòng chứ ạ? |
340 |
쪽 팔린 줄 알아! | Cậu có biết xấu hổ không đấy? |
341 |
그녀는 내 타입이에요 | Cô ấy là hình mẫu lý tưởng của tôi. |
342 |
그녀는 내 타입이 아니에요 | Cô ấy không phải gu của tôi. |
343 |
다음으로 넘어 가요 | Bỏ qua để chuyển sang phần tiếp theo. |
344 |
이제 그일은 그만 하지요 | Bây giờ thì hay thôi ngay chuyện đó đo. |
345 |
그리 빨리? | Nhanh thế cơ à? |
346 |
어쩌라고? | Thì sao? |
347 |
매진 | Bán hết |
348 |
뭔가 있는것 같아요. | Hình như là có cái gì đó (2 người có mối quan hệ gì đó). |
349 |
뭔가 이상한데 | Có cái gì đó lạ lắm. |
350 |
번거롭게 해서 죄송 합니다 | Xin lỗi vì đã làm phiền anh. |
351 |
뭐라구 하셨지요? | Anh vừa nói gì cơ ạ. |
352 |
좋은 생각이예요 | Ý kiến hay đấy ạ. |
353 |
말씀 좀 크게 하세요 | Anh nói to lên một chút có được không ạ? |
354 |
말씀하세요 | Anh nói đi. |
355 |
베트남어 할 줄 아세요? | Anh có biết tiếng Việt không ? |
356 |
좀 더 계시지요. | Anh ở lại thêm một chút nữa đi. |
357 |
계속 해 봐요. | Anh cứ tiếp tục thử xem sao (đừng bỏ cuộc). |
358 |
불평 좀 그만 하시지요 | Anh đừng bất công như thế. |
359 |
좋을대로 하세요 | Tùy anh/ Làm theo ý anh đi ạ. |
360 |
물론이죠 | Đương nhiên rồi ạ. |
361 |
잘 자요 | Chúc ngủ ngon. |
362 |
맞춰봐요 | Anh đoán thử xem sao. |
363 |
잘가~~ | Đi cẩn thận nhé. |
364 |
그건 내 말만 믿어봐 | Tin lời tôi đi. |
365 |
천천히 하세요 | Anh cứ làm từ từ thôi. |
366 |
내 말이~~ | Chuẩn. Lời tôi nói chính là điều đó. |
367 |
제 말이 그말이에요. | Chuẩn. Lời tôi nói chính là điều đó. |
368 |
전화 주셔서 감사 해요 | Cảm ơn vì anh đã gọi điện cho tôi. |
369 |
여러가지로 고마워요 | Cảm ơn vì tất cả (cảm ơn vì nhiều điều). |
370 |
칭찬해 주셔서 감사 합니다 | Cảm ơn vì đã khen tôi. |
371 |
태워다 주어서 고마워요 | Cảm ơn vì đã chở tôi (đèo xe). |
372 |
바로 그거군요 | Chính là cái đó. |
373 |
도움이 될겁니다 | Cái này rất có ích. |
374 |
도움이 안 됩니다. | Cái này không có tác dụng, không có ích. |
375 |
그거 좋은 아이디어네요 | Đó là một ý tưởng hay. |
376 |
그렇게 되면 오죽 좋겠어요 | Được như vậy thì tốt biết bao nhiêu. |
377 |
(그건) 괜찮아요 | Không sao ạ. |
378 |
그게 다지 뭐 | Tất cả đấy. |
379 |
그게 다야? | Tất cả đây à? |
380 |
그정도로 충분합니다 | Tầm đó là đủ rồi ạ. |
381 |
이제 되었어요 | Bây giờ thì được rồi. |
382 |
잘 되었네요 | Tốt quá rồi. |
383 |
바로 그거야 | Chính là cái đó. |
384 |
불공평 합니다 | Bất công quá. |
385 |
맞습니다 | Đúng rồi ạ. |
386 |
그래 그렇게 하는거지 | Đúng rồi, cái đó làm như vậy. |
387 |
다 잘 될거야 | Mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
388 |
우리들만의 비밀입니다 | Chuyện này chỉ là bí mật của chúng ta thôi. |
389 |
약소합니다 | Hứa nhé ! |
390 |
긴급입니다 | Đây là trường hợp khẩn cấp ạ. |
391 |
이것 말이에요? | Ý anh là cái này là? |
392 |
시간이 해결해 줄거예요. | Tôi sẽ thu xếp thời gian. |
393 |
시간이 다 되었어요 | Hết giờ rồi. |
394 |
안 되었네요 | Không được rồi. |
395 |
너무 비싸네요 | Đắt quá. |
396 |
적어도 내가 알기로는~ | Ít nhất theo như tôi biết thì ~~ |
387 |
날 믿어봐봐요. | Tin tôi đi. |
398 |
다시 해 보세요 | Anh làm lại đi. |
399 |
이런! | Trời ơi. |
400 |
말도 안돼! | Cạn lời. Không còn gì để nói. |
401 |
어어가 없어요. | Không còn gì để nói. Cạn lời. |
402 |
어처구니 없어요. | Không còn gì để nói. Cạn lời. |
403 |
기가 막혀요. | Không còn gì để nói. Cạn lời. |
404 |
위험해, 주의해요 | Nguy hiểm, hãy chú ý. |
405 |
말 조심해요 | Cẩn thận lời nói. |
406 |
우리는 같은 처지지요 | Chúng ta cùng cảnh ngộ. |
407 |
우리는 같은 운명이지요 | Chúng ta cùng số phận. |
408 |
환영합니다 | Hoan nghênh anh. |
409 |
잘 했어요 | Anh làm tốt lắm. |
410 |
뻔뻔 하군요. | Mặt dày quá. |
411 |
완전 창피한 일이지 | Mất mặt hết sức. Xấu hổ hết sức. |
412 |
그게 어떤데요? | Cái đó thì thế nào ạ? |
413 |
어떻게 오셨지요? | Anh đến đây bằng gì? |
414 |
뭐라구요? | Anh nói gì cơ ạ? |
415 |
직업이 뭐지요? | Anh làm nghề gì? |
416 |
무엇을 알고 있지요? | Anh biết điều gì ạ? |
417 |
무슨 의미지요? | Nghĩa là gì ạ? |
418 |
뭐라고 하실래요? 어떠세요 | Anh nói gì ạ? Là như thế nào ạ? |
419 |
이것에 대해서 뭐라고 생각 하세요? | Anh nghĩ gì về cái này ạ? |
420 |
무엇이라고 생각하세요? | Anh nghĩ thế nào a? |
421 |
무슨 근거로 그렇게 말하세요? | Anh bằng chứng gì mà nói như thế ạ? |
422 |
몇시지요? | Mấy giờ rồi nhỉ? |
423 |
그것을 뭐라고 부르지요? | Cái đó gọi là gì ạ? |
424 |
오늘 특선 요리가 뭐지요? | Hôm nay có món gì đặc biệt ạ? |
425 |
뭐라고 하시던지요 | Anh đã nói gì cơ ạ? |
426 |
어떻게 지내요? | Anh sống thế nào? Dạo này anh thế nào? |
427 |
그동안 새로운 거 있었어요? | Thời gian qua có gì mới không? |
428 |
그래서 어쩌라구? | Thế thì sao? |
429 |
요점이 뭐지요? | Mấu chốt là gì? |
430 |
뭐가 문제지요? | Vấn đề là gì nhỉ? |
431 |
언제? | Khi nào? |
432 |
여기가 어디야? | Đây là đâu? |
433 |
어디에 사세요? | Anh sống ở đâu? |
434 |
약국이 어디에 있지요? | Hiệu thuốc ở đâu ạ? |
435 |
어디로? | Đi đâu? |
436 |
어느 것이요? | Cái nào ạ? |
437 |
알게 뭐야 상관하지 않아 | Cậu thì biết gì, liên quan gì đến cậu? |
438 |
누구시지요? | Ai thế ạ? |
439 |
누가 알겠어 | Ai mà biết được. |
440 |
거기 누구죠? | Đó là ai ạ? |
441 |
왜 그걸 생각 못했지? | Sao cậu nghĩ thế? |
442 |
왜 안 되겠어? | Sao không được? |
443 |
왜 안 되는데 ? | Sao không được? |
444 |
양쪽 다 좋은 일이지 | Tốt cho cả hai bên. |
445 |
기꺼이 | Vui |
446 |
좀 드셔보실래요? | Anh có muốn ăn thử không ạ? |
447 |
절 완전 짜증나게 하시네요 | Anh làm tôi bực mình quá. |
448 |
당신은 점점 좋아지네요 | Tôi dần dần thích anh rồi đấy. |
449 |
흠뻑 젖었군요 | Ướt sũng hết rồi/ Ướt như chuột lột. |
450 |
지금 절 놀리시는 거죠? | Anh đang đùa tôi đấy ạ? |
451 |
완전 동감! | Hoàn toàn đồng cảm. |
452 |
당신 너무하는 군요 | Anh quá đáng thế. |
453 |
당연하신 말씀 하네요. | Nói toàn chuyện hiển nhiên. |
454 |
내기 할래? | Cá không? |
455 |
날 속일 수 있다고 생각하지 마 | Đừng nghĩ sẽ lừa được tôi (đừng nghĩ là sẽ qua mặt được tôi). |
456 |
지당한 말씀이지요 | Nói lời hiển nhiên. |
457 |
먼저 하세요 | Anh làm trước đi. |
458 |
전화를 잘 못 거셨어요 | Anh gọi nhầm số rồi. |
459 |
이해를 하셨군요 | Anh hiểu rồi ạ? |
460 |
좋아 보이네요 | Trông rất tốt. |
461 |
당신은 미친게 틀림없어 | Câu điên thật rồi. |
462 |
몸을 좀 가꾸는게 좋겠는데요 | Chúng ta hoán đổi người cho nhau được thì tốt quá. |
463 |
이번엔 좀 과하셨어요 | Lần này anh hơi quá rồi. |
464 |
당신이 이겼어요 | Anh thắng rồi. |
465 |
당신은 시간만 낭비 하고 있어요 | Anh chỉ đang lãng phí thời gian thôi. |
466 |
너나 잘 해 | Không phải việc của cậu. |
467 |
뒷북치지마 | Đừng cố đấm ăn xôi. |
468 |
어제 필름이 끊겼어요. | Hôm qua tôi bị bất tỉnh. |
469 |
쌤통이다 | (Thể hiện sự vui mừng của bản thân khi đối phương mắc sai lầm. |
470 |
죽을만큼 마셔보자 | Uống đến chết luôn nhé. |
471 |
니가 나한테 어떻게 그럴 수 있니? | Sao cậu có thể làm như vậy với tôi. |
472 |
거기 물 좋다 | Ở đây nước tốt quá (Nói về những nơi có nhiều con gái xinh, thường nói về club). |
473 |
너무 쉽네 | Dễ quá. |
474 |
너도 내 입장이 되어봐 | Cậu thử đứng ở lập trường tôi xem. |
475 |
음식 잘 먹었습니다. | Tôi đã ăn rất ngon. |
476 |
너무 감격해서 눈물이 난다. | Cảm động quá, chảy cả nước mắt. |
477 |
미안해 할 것까지는 없어. | Không đến mức phải xin lỗi/ Không có gì phải xin lỗi. |
478 |
이보다 더 좋을 순 없다 | Không thể vui hơn lúc này (thường là đi liên hoan hoặc bạn bè lâu ngày gặp lại đi chơi vui vẻ với nhau). |
479 |
메롱 | Ble ~ |
480 |
섭섭하지 않게 해드리겠습니다! | Tôi sẽ không làm anh buồn phiền. |
481 |
나를 만만하게 보지마 | Đừng xem thường tôi. |
482 |
니가 하는 일이 다 그렇지 뭐 | Cậu lúc nào chẳng làm như vậy. |
483 |
분위기 파악 좀 해라, 인간아 | Cái còn người này ơi, xem xét tình hình một chút đi. (Trách khi ai đó hành động, nói năng không phù hợp với bầu không khí lúc đó). |
484 |
두고보자. | Để rồi xem/ Hãy đợi đấy. |
485 |
이번 한 번만 봐준다 | Tôi chỉ bỏ qua lần này thôi đấy. |
486 |
쟤는 어디가도 굶어죽진 않겠다. | (Nó) đi đâu cũng không chết đói được. |
487 |
제발 잘난 척 좀 그만해 | Làm ơn đừng tỏ ra giỏi giang nữa đi. |
488 |
장난이 좀 심하군 | Cậu đùa hơi quá đà rồi. |
489 |
말장난 그만 합시다. | Đừng có nói đùa nữa (chọc ghẹo ai đó bằng lời nói). |
490 |
내가 만만하게 보여? | Cậu trông tôi dễ bắt nạt lắm à?/ Dễ coi thường. |
491 |
몸이 찌뿌둥하다 | Khó chịu, khó ở trong người (Mệt mỏi). |
492 |
오해 하지 마세요 | Đừng hiểu lầm. |
493 |
기가막혀 말이 안나오네. | Đúng là còn gì để nói. |
494 |
니 맘대로 하세요 | Tùy cậu, thích làm gì thì làm. |
495 |
넌 이제 죽었어 | Cậu chết với mình rồi. |
496 |
알랑거리지마! | Đừng nịnh nọt, đừng xun xoe! |
497 |
(나에게) 너무 심한 것 아니예요? | Anh không phải là đang rất quá đáng với tôi à? |
498 |
그렇게까지 할 필요는 없어. | Không đến mức phải làm như thế. |
499 |
나도 맘이 편하지는 않아. | (Trong lòng) tôi cũng không thoải mái gì. |
500 |
생각보다 '별로'인데... | Tệ hơn tôi tưởng. |
501 |
언제적 이야기 인데요 | Chuyện từ bao giờ rồi/ Từ đời nào rồi. |
502 |
완전 동의해요 | Tôi hoàn toàn đồng ý. |
503 |
저는 주말에는 가족들하고 시간을 보내는 편이에요. | Cuối tuần tôi thường dành thời gian cho gia đình. |
504 |
시간을 되돌릴 수 있으면 좋겠어요. | Ước gì có thể quay ngược được thời gian. |
505 |
아무리 바빠도 그렇죠. 잠깐 전화할 시간도 없어요? | Dù có bận gì đi chăng nữa, chẳng nhẽ không có thời gian để gọi điện thoại 1 chút ạ ? |
506 |
제가 시간이 남아도는 줄 아세요? | Anh tưởng tôi có nhiều thời gian à ? |
507 |
괜히 시간 낭비하지 말고 그냥 돌아가세요. | Đừng lãng phí thời gian vỗ ích , về đi. |
508 |
잠깐 시간 좀 내 줄 수 있어요? | Anh có thể bớt chút thời gian được không ? |
509 |
그럴 시간 있으면 공부나 하세요. | Nếu mà có thời gian như vậy thì học đi. |
510 |
보통 몇시에 식사하세요? | Bình thường mấy giờ anh ăn cơm ? |
511 |
오늘 무슨 요일이에요? |
Hôm nay là thứ mấy ? |
512 |
몇일이에요? |
Hôm nay là ngày bao nhiêu ? |
513 |
몇월 몇일이에요? |
Ngày mùng mấy tháng mấy ? |
514 |
오늘안에 수리할 수 있어요? | Có thể sửa trong ngày hôm nay được không ? |
515 |
시간이 얼마나 걸릴까요? | Mấy bao nhiêu thời gian ạ ? |
516 |
임시로 고칠 수 있어요? | Có sửa tạm thời được không ạ ? |
517 |
주유소가 어디 있는지 아세요? | Anh có biết trạm xăng ở đâu không ạ ? |
518 |
다시 전화 하겠어요 | Tôi sẽ gọi lại ạ. |
519 |
저한테 전화해 달라고 전해 주시겠어요. | Anh nói với anh ấy là gọi lại cho tôi có được không ạ ? |
520 |
글쎄요, 잘 모르겠는데요 | Tôi cũng không rõ nữa. |
521 |
네, 그렇게 하세요. | Vâng, cứ như vậy đi ạ |
522 |
제 방이 인테넷이 되나요? | Phòng tôi có internet không ạ ? |
523 |
계란에 알레르기가 있어요? | Anh có bị dị ứng với trứng không ? |
524 |
의료보험이 있으세요? | Anh có bảo hiểm y tế không ạ ? |
525 |
꿰매야 되겠어요 | Chắc là phải khâu rồi. |
526 |
주사 맞나요? 아니면 약을 복용해요? | Phải tiêm ạ ? hay là uống thuốc thôi ạ ? |
527 |
감기에 걸렸어요 | Tôi bị cảm cúm |
528 |
열이 있어요 | Anh bị sốt |
529 |
좀 나았어요 | Tôi đỡ hơn rồi |
530 |
지금은 괜찮아요 | Bây giờ thì không sao |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -