logo
donate

500 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

 

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

1

식은 죽 먹기지. Dễ ợt, dễ như ăn kẹo (Dễ như ăn cháo nguội).

2

당근 빠따! Đương nhiên rồi.

3

먼저 가세요. Anh đi trước đi ạ.

4

항상 그렇지요. Lúc nào cũng thế / Lúc nào cũng vậy thôi.

5

대단하네요 (Anh) giỏi thật đấy.

6

그리고 나서는요? Rồi sau đó thì sao?

7

어떤 좋은 생각이라도? Anh có ý nào hay không?

8

언제라도요. Lúc nào cũng được/ Bất cứ lúc nào.

9

집에 누구있어요? Có ai ở nhà không ạ ?

10

그 밖에 또 뭐요? Còn gì nữa ạ?

11

지금 줄에 서 계신거죠? Anh đang xếp hàng ạ?

12

놀리는거 아니죠? Anh đùa đấy à? / Không phải là anh đang đùa đấy chứ ?

13

그거 진짜예요? Có thật là như vậy không ạ?

14

드디어 Cuối cùng thì cũng ....

15

좀 주목 해 주세요. (Mọi người) chú ý !

16

와우~ 멋지다. Woa ! Tuyệt vời

17

뒤 좀 봐줘요. Xem phía sau giúp tôi. (Hỗ trợ, giúp đỡ cho tôi).

18

사양하지 마세요. Đừng khách sáo.

19

조금만 참아 보세요. Anh hãy cố gắng chịu đựng một chút đi ạ.

20

시간 좀 맞춰줘요! Anh khớp giờ với tôi một chút đi ạ. (Sắp xếp thời gian phù hợp với công việc của nhau).

21

잠깐만요. Chờ một chút ạ.

22

앉으시죠 Anh ngồi đi ạ.

23

꺼져! Cút đi! (Cách nói không lịch sự, hạn chế sử dụng).

24

(맥주) 주세요 Cho tôi bia ạ.

25

예의를 갖추시죠! Anh hãy cư xử cho đúng mực đi ạ/ Anh cư xử cho lịch sự chút đi ạ.

26

안하느니보단 늦는게 낫죠. Muộn còn hơn không.

27

없는 것 보다는 낫지요. Có còn hơn không.

28

와, 진짜 아프네. Đau thật đấy.

29

그만 좀 싸워 Đừng cãi nhau nữa.

30

샘이라고 불러 주세요 Hãy gọi tôi là Sam.

31

나를 태워다 줄 수 있어요? Anh chở (đèo) tôi được không?

32

잘 들려요? Anh có nghe rõ không?

33

이것보다 더 좋을 순 없지요. Không thể tốt hơn bây giờ. (Thường sử dụng để nói về thời gian hiện tại là vui vẻ nhất, có thể là thời gian gặp bạn bè, liên hoan).

34

현금이예요? 아니면 신용카드예요? Anh dùng tiền mặt hay thẻ?

35

확실히 그렇죠. Chắc chắn là như vậy.

36

신용카드로 결제해 주세요. Thanh toán bằng thẻ tín dụng cho tôi.

37

확인해 보세요 Anh kiểm tra lại đi ạ.

38

영수증 좀 주세요 Cho tôi hóa đơn.

39

기운내요! Cố lên!

40

화이팅! Cố lên!

41

건배! Cạn ly!

42

(커피) 주세요 Cho tôi (cà phê).

43

와서 가져가요 Đến đây rồi mang (cái này) đi.

44

와서 먹어요 Đến đây rồi ăn

45

들어오세요 Mời vào.

46

설마 (에이~~) Không lẽ nào ~~

47

축하 합니다. Chúc mừng.

48

그럴 수도 있죠. Cũng có thể như vậy lắm chứ.

49

당근 빠따죠. Nhất định rồi.

50

맛있어요. Ngon.

51

경우에 따라 다르지요. Tùy tùy từng trường hợp.

52

알아 들었어요? (Anh) nghe có hiểu không?

53

기분 나빠. 재수 없어. Bực thật. Đúng là xui xẻo.

54

저도 압니다. 누가 아니래요? Tôi biết. Có ai bảo là không đâu.

55

제가 괜찮아 보여요? Trông tôi có được không ạ?

56

제 말 알아 듣겠어요? (Anh) nghe tôi nói có hiểu không ạ?

57

다 가지고 계신거죠? Anh có đủ hết rồi chứ ạ?

58

(당신)은요? Còn anh?

59

잘 하고 있어요? Vẫn đang làm tốt chứ?

60

너무 심각하게 그러지 말아요 Đừng nghiêm trọng hóa vấn đề quá như thế.

61

편하게 생각하세요 Suy nghĩ thoáng lên, suy nghĩ một cách thoải mái đi.

62

기회를 놓지지 마세요 Đừng để tuột mất cơ hội.

63

너무 행운만 믿지 말아요. Đừng chỉ tin vào vận may.

64

묻지 말아요 Đừng hỏi.

65

너무 소심하게 굴지 말아요. Đừng nhát gan quá như thế.

66

겁먹을 것 없어요 Có gì đáng sợ đâu.

67

두려워 하지 마세요 Đừng sợ/ Đừng lo lắng.

68

멍청하게 굴지 말아요 Đừng hành động ngu dốt như thế.

69

겸손해 하지 말아요 Đừng khiêm tốn.

70

부끄러워 하지 마세요 Đừng ngại.

71

싱겁게 놀지 말아요 Đừng có đùa nhạt nhẽo/ vô vị như thế.

72

신경쓰지 마세요 Đừng bận tâm/ Đừng để ý.

73

나를 괴롭히지 마세요 Đừng làm phiền tôi.

74

화제를 다른데로 돌리지 마요

Đừng lản sang chủ đề khác.

75

딴 소리 하지 마세요. Đừng đánh trống lảng.

76

괜히 껴들지 마세요 Đừng xen vào chuyện của người khác/ Đừng nhúng vào chuyện của người khác.

77

저에게 함부로 하지 마세요 Đừng tùy tiện hành động như vậy với tôi.

78

나를 실망시키지 말아요 Đừng làm tôi thất vọng.

79

나 좀 웃기지 마요 Đừng làm tôi buồn cười.

80

너무 강요 하지 말아요 Đừng ép (tôi) quá.

81

밀지 말아요. Đừng đẩy tôi.

82

걱정하지 말아요. Đừng lo lắng.

83

안전운행 하세요. Anh lái xe an toàn nhé

84

천천히 해요. Làm từ từ thôi.

85

조심스럽게 하세요. Anh làm cẩn thận nhé.

86

진정해요. Anh hãy bình tĩnh

87

성질내지 말아요. Đừng mất bình tĩnh

88

둘중에 어떤 것이든 돼요. Trong 2 cái này cái nào cũng được

89

어떤 것이든 돼요 Cái nào cũng được

90

맛있게 드세요 Chúc anh ngon miệng.

91

충분 하니까 이제 그만 해요 Đủ rồi, giờ thì thôi đi.

92

바로 그거죠. Chính là vậy, chính là cái đó.

93

짱! Tuyệt !

94

실례합니다. Xin lỗi.

95

아직 멀었지요. Còn lâu/ Còn xa lắm.

96

50:50 이죠. 50:50

97

따라 오세요. Đi theo tôi.

98

영원히? Mãi mãi ạ?

99

왜? 뭐때문에? Sao? Để làm gì?

100

그것에 대해서는 잊어 버리세요. 신경꺼요. Anh quên chuyện đó đi. Đừng bận tâm làm gì.

101

줄을 서세요 (Anh) xếp hàng đi.

102

당장 꺼져 버려 Cút đi ngay.

103

이제 나를 그만 괴롭혀요 Đừng quấy rầy tôi nữa.

104

현실적이 되세요. Hãy thực tế một chút đi.

105

완전히 이해가 되세요? Anh hiểu hoàn toàn chưa ạ?

106

나 좀 내버려 두세요 Hãy để tôi yên.

107

노력해 보세요. Thử cố gắng xem sao.

108

한번 시도해 보세요. Hãy thử sức một lần xem sao.

109

한번 해 보시지요. Anh làm thử 1 lần xem.

110

제게 전화 주세요 Hãy gọi điện cho tôi.

111

기꺼이 하지요? Anh vui chứ?

112

말씀하세요. Anh nói đi ạ.

113

반반 나누어 내지요 Chia mỗi người trả (tiền) một nửa đi ạ.

114

어서 계속 하세요 Anh làm tiếp đi.

115

내려 가세요? Đi xuống ạ (thang máy)

116

올라 가세요? Đi lên ạ (thang máy)

117

그 정도면 충분 합니다. 좋습니다 Tầm này là đủ rồi. Tốt ạ.

118

잘 되었네요. Thế thì tốt quá rồi.

119

당신에게 행운을 빕니다 Chúc anh may mắn.

120

행운을 빕니다 Chúc may mắn.

121

당신과의 대화는 즐거 웠어요 Rất vui vì đã được nói chuyện với anh.

122

좀 철 들으세요 Làm ơn, anh hãy cư xử như người lớn một chút đi. Đừng trẻ con như vậy nữa.

123

뭔지 알아 맞춰 봐요 Anh đoán thử xem có biết đây gì không ?

124

좀 편히 쉬고 있어요. Tôi đang nghỉ ngơi rất thoải mái.

125

잠깐만! Đợi một chút

126

좋은 하루 되세요 Chúc anh một ngày tốt lành.

127

재미있게 즐겨! Chúc anh vui vẻ.

128

그가 나타나지 않았어요 Anh ta đã không xuất hiện.

129

그것은 저에게 이미 지난 일이에요. Chuyện đó đối với tôi là quá khứ rồi (là chuyện đã qua rồi).

130

도와주세요 Giúp tôi với.

131

마음껏 드세요 Anh ăn thoải mái đi.

132

여기 당신을 위해 준비했어요 Cái này là tôi chuẩn bị cho anh (em).

133

여기있어요. Tôi ở đây ạ.

134

움직이지 마요. 잠깐만요! Đừng di chuyển (đừng đi đâu). Đợi tôi một chút.

135

잠깐 기다리세요 Đợi tôi một chút.

136

당신은 어때요? Anh thì sao? Anh thì thế nào?

137

얼마나 큰데요? To đến mức nào ạ?

138

어떻게? Bằng cách nào ạ? Như thế nào?

139

여기 좋아하세요? Anh có thích ở đây không ạ?

140

그동안 어떻게 지냈어요? Thời gian qua anh đã sống thế nào ạ?

141

몇번이나 말해야 알겠어요? Ít nhất anh phải nói một lời thì tôi mới biết được chứ ạ.

142

여행은 어땠어요? Chuyến du lịch của anh thế nào ạ?

143

휴가는 어땠어요? Kỳ nghỉ phép của anh thế nào ạ?

144

다 잘 되고 있죠? Mọi chuyện vẫn đều ổn chứ ạ?

145

일은 좀 어때요? Công việc thế nào rồi ạ?

146

가족은 잘 계세요? Gia đình anh vẫn khỏe chứ ạ?

147

동의합니다 Tôi đồng ý.

148

정말 감동했어요 Tôi thực sự đã rất cảm động.

149

좀 실망했어요 Tôi đã hơi thất vọng.

150

준비 끝! (Chuẩn bị) xong!

151

그점에 대해서는 잘 알고 있습니다. Tôi biết rõ về điều đó.

152

저 돌아 왔어요 Tôi về rồi.

153

저 무일푼입니다 Tôi nhẵn túi rồi/ Không một xu dính túi.

154

지금 가요 Bây giờ đi ạ.

155

나는 그녀에 빠졌어요 Tôi (say mê) thích cô ấy mất rồi.

156

완전 지쳤어요. Hoàn toàn kiệt sức rồi/ Hoàn toàn mệt mỏi.

157

한가해요 Tôi rảnh.

158

배불러요 Tôi no rồi.

158

배가 슬슬 고파 오는데요 Tôi đang bắt đầu cảm thấy đói rồi.

160

널 그리워하게 될거야 Tôi chắn chắn sẽ rất nhớ bạn.

162

감동 받았어요. Cảm động quá.

163

좀 바쁩니다. Tôi hơi bận ạ.

164

저 좀 급해요. Tôi đang hơi vội một chút.

164

궁색 합니다. Tôi nghèo khổ lắm.

166

근시입니다. Tôi bị cận thị.

167

근무 중입니다. Tôi đang trong giờ làm việc.

167

무서워 죽겠어요. Sợ chết mất.

169

난 진심이라고요. Tôi thật lòng mà.

170

농담 아니라니깐요. Đã nói không phải là đùa rồi mà.

171

잔돈이 모자라는데요. Tôi thiếu tiền lẻ.

172

나는 미혼입니다. Tôi chưa kết hôn.

173

미안해요. Xin lỗi.

174

배가 고파 죽겠네요. Đói chết mất .

175

배 불러요. Nó quá.

176

화가 납니다 Tức quá/ Cáu quá.

177

내가 장담컨대 Tôi đảm bảo / Tôi chắc chắn

178

장담하건대 그 친구는 시험에 합격할 것이에요. Tôi đảm bảo bạn đấy sẽ thi đậu.

179

내가 할 수 있어요 Tôi có thể làm được.

180

난 더 이상 감당할 수 없네요 Tôi không thể cáng đáng thêm được nữa. (Không thể gánh vác thêm được nữa). 

181

감당이 안 돼요 Tôi không cáng đáng được.

182

어쩔수 없어요 Đành vậy chứ biết làm sao.

183

확실히는 말 못 하겠어요 Tôi không nói chắc chắn được.

184

견딜 수 가 없군 Không thể chịu đựng được nữa.

185

못 참겠어! Không thể chịu được nữa.

186

뭐라 감사의 말씀을 드려야할지 모르겠어요 Tôi không biết phải nói cảm ơn anh như thế nào nữa.

187

난 그렇게 할 의도는 아니었어요. Tôi không có ý như vậy (Không cố tình làm như vậy).

188

일부러 그런건 아니예요 Không phải tôi cố tình làm như vậy

189

난 믿지 않아요 Tôi không tin

190

상관없어요 Thế nào cũng được/ Lúc nào cũng được.

191

이해를 못 하겠네요 Tôi không thể hiểu nổi.

192

싫어! Không thích !

193

아닌 것 같은데요 Không phải/ Không phải (như vậy)

194

저도 똑같이 느꼈어요. Tôi cũng cảm thấy như thế.

195

알아 들었어요 Anh nghe có hiểu không ?

196

난 길을 잃었어요 Tôi bị lạc rồi.

197

이제 가야겠네요 Chắc là bây giờ tôi phải đi rồi.

198

그 생각만 해도 진절머리가 나요. Chỉ nghĩ đến điều đó thôi tôi cũng đã rùng mình rồi.

199

그만 둘래요. Dừng lại đi có được không. (Đừng làm việc đó nữa).

200

나는 그 사람을 잘 모릅니다 Tôi không biết rõ người đó.

201

갈길이 머네요 Đường có xa lắm/ Đường đi còn xa lắm.

202

식욕이 없어요 Chán ăn/ không có cảm giác thèm ăn.

203

아이디어가 전혀 없네요 Không có ý tưởng gì cả.

204

어찌할지 모르겠네요 Không biết phải làm sao nữa.

205

어떻게 하면 좋을지 모르겠네요. Tôi cũng không biết phải làm sao nữa.

206

의욕이 없어요. Không có ý chí / mất hết tinh thần.

207

전혀 몰라요. Tôi hoàn toàn không biết gì cả.

208

나는 시간이 없어요. Tôi không có thời gian.

209

좀 서둘러 주시겠어요? (제가 시간이 좀 없어요) Anh khẩn trương lên một chút có được không ạ? (tôi không có thời gian).

210

잘 듣고 있습니다. Tôi nghe rõ rồi.

211

아! 알았어요! A ! tôi biết rồi ạ.

212

정말 좋아해요 Thực sự là tôi rất thích.

213

제가 해냈어요! Tôi đã làm xong rồi/ Tôi đã hoàn thành công việc được giao rồi.

214

정말입니다. 농담아니에요. Thật đấy. Không phải đùa đâu.

215

신세를 지네요 Tôi mang ơn anh / Đội ơn anh (mang một món nợ tình nghĩa).

216

알겠습니다 Tôi biết rồi ạ.

217

난 널 아직도 사랑해. Em vẫn còn yêu anh/ (Anh vẫn còn yêu em)

218

내가 맹새한건데요 Tôi thề đấy.

219

내가 맹세할 수 있어요! Tôi có thể thề.

220

혼자 익혔어요 Tôi tự luyện tập.

221

정말 운이 좋았죠 Thực sự là quá may mắn.

222

그렇게 들었어요. Tôi đã nghe được như vậy.

223

제가 연락드릴게요. Tôi sẽ liên lạc với (anh).

224

제가 해 드릴게요. Tôi sẽ làm cho (anh).

225

그것에 동감 입니다 Tôi rất đồng cảm (với điều đó).

226

제가 받을게요 Tôi sẽ nghe. (nhận điện thoại bàn)

227

널 많이 보고 싶을거야 Anh sẽ nhớ em rất nhiều.

228

제시간에 못 갈것 같아요. Chắc là tôi không đến kịp giờ (đúng giờ) được.

229

좀 늦을 것 같아요. Chắc là tôi sẽ đến hơi muộn một chút.

230

아니라고는 말하지 않을게요. Tôi sẽ không nói là “không” đâu.

231

가요, 갑니다 Đi, đi chứ.

232

-대단해요.

-대단하네요.

-대단하시네요.

(Anh) giỏi quá/ Siêu quá/ Anh giỏi thật đấy.

233

그게 전부에요? Tất cả đấy ạ?

234

날이 쌀쌀 하네요 Trời hơi se se lạnh nhỉ.

235

습하네요. Ẩm quá (thời tiết)

236

날이 후덥지근하네요. Oi quá (nhiệt độ cao, độ ẩm cũng cao)

237

유행이 아니네요. Cái này không thịnh hành.

238

점심식사할 시간입니다 Đến giờ ăn trưa rồi.

239

갈 시간 입니다 Đến giờ đi rồi.

240

바람이 부네요 Gió to nhỉ.

241

말이 돼요? Nói thế mà được à?/ Vô lý

242

시간이 걸립니다 Mất thời gian/ Tốn thời gian.

243

전화 왔어요 Có điện thoại (có người gọi đến).

244

불공평해요 Không công bằng/ bất công.

245

괜찮습니다 Không sao ạ.

246

아름답군요. Đẹp quá (cảnh).

247

멋있네요. Đẹp quá/ hấp dẫn quá/ bảnh bao quá ...(dịch tùy ngữ cảnh).

248

공짜 입니다. (cái này là) miễn phí.

249

제 잘못 이지요. Đó là lỗi của tôi.

250

제 잘못이 아닙니다. Đó không phải là lỗi của tôi.

251

모든게 네 잘못이야. Tất cả mọi việc đều là lỗi của cậu.

252

천만에요. Không có gì/ Không dám (đáp lại ai đó nói lời cảm ơn với bạn).

253

이번에 내 차례입니다. Lần này đến lượt tôi.

254

지금이 절호의 기회입니다. Bây giờ chính là cơ hội tuyệt vời (cơ hội vàng).

255

이건 제가 쏘는 겁니다. Cái này tôi mời (tôi đãi).

256

이것은 써비스 입니다! Cái này là quán mời (đồ ăn nhà hàng phục vụ thêm miễn phí, không phải trả thêm tiền).

257

아주 나빠요. Tệ quá.

258

힘들어요. Mệt quá.

259

당신 차례입니다. Đến lượt anh.

260

그냥 농담이에요 Chỉ là nói đùa thôi.

261

그냥 돌아 보는거에요. Thôi trả lại đi (dùng khi mua hàng).

262

잠깐 만요 Đợi một chút

263

이것좀 봐주세요. Anh xem cái này giúp tôi (kiểm tra giúp).

264

해주실거죠? Anh sẽ làm giúp (cho) tôi chứ ạ?

265

계속 가세요. Cứ đi tiếp đi.

266

계속 연락합시다. Giữ liên lạc nhé.

267

비밀로 해 주세요. Anh giữ bí mật chuyện này giúp tôi.

268

당신만 알고 계세요. Chỉ mình anh biết thôi nhé.

269

제 길을 막지 마세요. Đừng cản đường tôi.

270

잔돈은 가지세요. Anh cứ giữ lại tiền lẻ đi (không cần trả lại)

271

잔돈은 됐어요. Tiền lẻ thì thôi khỏi (không cần trả lại).

272

낙담 하지 마세요. Đừng nản lòng.

273

고개를 드세요. Ngẩng đầu lên / ngẩng cổ lên (Cố lên)

274

기운을 내요. Cố lên.

275

그만해~~ Thôi đi (đừng nói nữa).

276

큰거요 아니면 작은 거요 ? Cái to hay cái nhỏ ạ?

277

내버려 둬! Để tôi yên.

278

나 좀 내버려 두세요. Hãy để cho tôi yên.

279

나 좀 혼자 내버려 두세요. Hãy để tôi một mình.

280

어디 보자… Xem nào...

281

그에게 큰 박수를 보냅시다. Hãy cho anh ấy một tràng pháo tay thật lớn.

282

오늘은 이걸로 마치죠. Hôm nay dừng lại ở đây.

283

오늘은 여기까지 하죠. Hôm nay (làm) đến đây thôi.

284

자, 외식합시다 Nào, đi ăn tiệm thôi (đi ăn ở ngoài).

285

자, 본론으로 들어갑시다 Nào, đi vào vấn đề chính.

286

언제 한번 함께 보죠 Hôm nào gặp nhau một buổi nhé.

287

자, 한번 더 살펴 보지요 Nào, thử quan sát lại lần nữa nhé.

288

길을 비켜 주세요 Anh hãy tránh đường cho tôi.

289

그것을 두개로 나눠 주세요 Chia làm 2 cái cho tôi.

290

편하게 계세요 Anh hãy nghỉ ngơi thoải mái đi.

291

미리 감사 드려요 Tôi xin cảm ơn trước.

292

정말 고마워요 Thực sự cảm ơn anh.

293

제가 좀 실례를 해도 될까요? Tôi xin thất lễ một chút có được không ạ?

294

그럴지도 모르지요 Biết đâu được đây/ Biết đâu như vậy cũng nên.

295

그렇지 않을지도 모르지요 Biết đâu không phải như vậy.

296

나도 그래요 Tôi cũng thế.

297

결국 돈이지 뭐 Cuối cùng thì vẫn là tiền thôi.

298

아마도 그런 것입니다 Chắc là như vậy.

299

제 기쁨입니다. Đó là niềm vui của tôi.

300

아주 좋아요. 최고에요. Tốt quá. Số một !

301

신경쓰지 마세요 Đừng bận tậm.

302

포기하지 마세요 Đừng bỏ cộc.

303

너무 늦었다고 생각하지 마세요 Đừng nghĩ là quá muộn (khuyên đừng vội bỏ cuộc).

304

만나서 반가웠어요. Rất vui vì đã được gặp anh.

305

그럴리가! Làm gì có chuyện đó.

306

그럴리가 없어요. Đời nào lại thế/ Làm gì có chuyện đó.

307

문제가 아니네요 Đây không phải là vấn đề.

308

껌이죠. Dễ ợt (như ăn kẹo cao su).

309

절대 안 돼요 Tuyệt đối không được.

310

절대 안되지요 Tuyệt đối không được.

311

어쩐지 그렇더라 Thảo nào.

312

나쁘지 않은데요. Cũng được mà. Có tệ lắm đâu.

313

그렇지는 않아요. Cũng không hẳn. Không như thế.

314

그져 그래요 Bình thường thôi ạ.

315

나쁘지도 않고요 Không tệ lắm.

316

별거 없어요 Không có gì đặc biệt.

317

뭐 새소식이랄 것도 없지요? Không có tin gì mới ạ?

318

달라진게 없어요. Không có gì khác. Không có gì thay đổi.

319

그래서요? Vậy nên?

320

이제서야 털어놓으시는 군요 Bây giờ anh mới nói ra.

321

그래요. 알았어요. Được rồi. Tôi biết rồi.

322

좋아요. Được ạ/ Tốt thôi ạ.

323

반대로 Ngược lại

324

아주 가끔요 Thỉnh thoảng (rất ít khi)

325

불가능 합니다 Không thể. Không có khả năng.

326

주우세요! Nhặt lên đi.

327

즐기세요. Anh tận hưởng đi nhé.

328

좀 느긋해 지세요 Anh cứ thong thả thôi.

329

제발 Làm ơn.

330

저런 Trời ơi/ Chết thật (Cảm thấy tiếc, thương ai đó).

331

정말 좋지요 Thật sự là quá tốt.

332

정말? Thật ạ?

334

당신도요 Anh cũng vậy.

335

김~~치 Nói Kim ~~chi (để cười khi chụp ảnh)

336

나 대신 안부 전해줘요 Thay tôi gửi lời cảm ơn đến (họ/anh ấy)

337

다시 말씀해 주실래요? Anh có thể nói lại được không ạ?

338

나중에 봐요 Hẹn gặp lại.

339

진심이에요? Thật lòng chứ ạ?

340

쪽 팔린 줄 알아! Cậu có biết xấu hổ không đấy?

341

그녀는 내 타입이에요 Cô ấy là hình mẫu lý tưởng của tôi.

342

그녀는 내 타입이 아니에요 Cô ấy không phải gu của tôi.

343

다음으로 넘어 가요 Bỏ qua để chuyển sang phần tiếp theo.

344

이제 그일은 그만 하지요 Bây giờ thì hay thôi ngay chuyện đó đo.

345

그리 빨리? Nhanh thế cơ à?

346

어쩌라고? Thì sao?

347

매진 Bán hết

348

뭔가 있는것 같아요. Hình như là có cái gì đó (2 người có mối quan hệ gì đó).

349

뭔가 이상한데 Có cái gì đó lạ lắm.

350

번거롭게 해서 죄송 합니다 Xin lỗi vì đã làm phiền anh.

351

뭐라구 하셨지요? Anh vừa nói gì cơ ạ.

352

좋은 생각이예요 Ý kiến hay đấy ạ.

353

말씀 좀 크게 하세요 Anh nói to lên một chút có được không ạ?

354

말씀하세요 Anh nói đi.

355

베트남어 할 줄 아세요? Anh có biết tiếng Việt không ?

356

좀 더 계시지요. Anh ở lại thêm một chút nữa đi.

357

계속 해 봐요. Anh cứ tiếp tục thử xem sao (đừng bỏ cuộc).

358

불평 좀 그만 하시지요 Anh đừng bất công như thế.

359

좋을대로 하세요 Tùy anh/ Làm theo ý anh đi ạ.

360

물론이죠 Đương nhiên rồi ạ.

361

잘 자요 Chúc ngủ ngon.

362

맞춰봐요 Anh đoán thử xem sao.

363

잘가~~ Đi cẩn thận nhé.

364

그건 내 말만 믿어봐 Tin lời tôi đi.

365

천천히 하세요 Anh cứ làm từ từ thôi.

366

내 말이~~ Chuẩn. Lời tôi nói chính là điều đó.

367

제 말이 그말이에요. Chuẩn. Lời tôi nói chính là điều đó.

368

전화 주셔서 감사 해요 Cảm ơn vì anh đã gọi điện cho tôi.

369

여러가지로 고마워요 Cảm ơn vì tất cả (cảm ơn vì nhiều điều).

370

칭찬해 주셔서 감사 합니다 Cảm ơn vì đã khen tôi.

371

태워다 주어서 고마워요 Cảm ơn vì đã chở tôi (đèo xe).

372

바로 그거군요 Chính là cái đó.

373

도움이 될겁니다 Cái này rất có ích.

374

도움이 안 됩니다. Cái này không có tác dụng, không có ích.

375

그거 좋은 아이디어네요 Đó là một ý tưởng hay.

376

그렇게 되면 오죽 좋겠어요 Được như vậy thì tốt biết bao nhiêu.

377

(그건) 괜찮아요 Không sao ạ.

378

그게 다지 뭐 Tất cả đấy.

379

그게 다야? Tất cả đây à?

380

그정도로 충분합니다 Tầm đó là đủ rồi ạ.

381

이제 되었어요 Bây giờ thì được rồi.

382

잘 되었네요 Tốt quá rồi.

383

바로 그거야 Chính là cái đó.

384

불공평 합니다 Bất công quá.

385

맞습니다 Đúng rồi ạ.

386

그래 그렇게 하는거지 Đúng rồi, cái đó làm như vậy.

387

다 잘 될거야 Mọi chuyện sẽ ổn thôi.

388

우리들만의 비밀입니다 Chuyện này chỉ là bí mật của chúng ta thôi.

389

약소합니다 Hứa nhé !

390

긴급입니다 Đây là trường hợp khẩn cấp ạ.

391

이것 말이에요? Ý anh là cái này là?

392

시간이 해결해 줄거예요. Tôi sẽ thu xếp thời gian.

393

시간이 다 되었어요 Hết giờ rồi.

394

안 되었네요 Không được rồi.

395

너무 비싸네요 Đắt quá.

396

적어도 내가 알기로는~ Ít nhất theo như tôi biết thì ~~

387

날 믿어봐봐요. Tin tôi đi.

398

다시 해 보세요 Anh làm lại đi.

399

이런! Trời ơi.

400

말도 안돼! Cạn lời.  Không còn gì để nói.

401

어어가 없어요. Không còn gì để nói. Cạn lời.

402

어처구니 없어요. Không còn gì để nói. Cạn lời.

403

기가 막혀요. Không còn gì để nói. Cạn lời.

404

위험해, 주의해요 Nguy hiểm, hãy chú ý.

405

말 조심해요 Cẩn thận lời nói.

406

우리는 같은 처지지요 Chúng ta cùng cảnh ngộ.

407

우리는 같은 운명이지요 Chúng ta cùng số phận.

408

환영합니다 Hoan nghênh anh.

409

잘 했어요 Anh làm tốt lắm.

410

뻔뻔 하군요. Mặt dày quá.

411

완전 창피한 일이지 Mất mặt hết sức. Xấu hổ hết sức.

412

그게 어떤데요? Cái đó thì thế nào ạ?

413

어떻게 오셨지요? Anh đến đây bằng gì?

414

뭐라구요? Anh nói gì cơ ạ?

415

직업이 뭐지요? Anh làm nghề gì?

416

무엇을 알고 있지요? Anh biết điều gì ạ?

417

무슨 의미지요? Nghĩa là gì ạ?

418

뭐라고 하실래요? 어떠세요 Anh nói gì ạ? Là như thế nào ạ?

419

이것에 대해서 뭐라고 생각 하세요? Anh nghĩ gì về cái này ạ?

420

무엇이라고 생각하세요? Anh nghĩ thế nào a?

421

무슨 근거로 그렇게 말하세요? Anh bằng chứng gì mà nói như thế ạ?

422

몇시지요? Mấy giờ rồi nhỉ?

423

그것을 뭐라고 부르지요? Cái đó gọi là gì ạ?

424

오늘 특선 요리가 뭐지요? Hôm nay có món gì đặc biệt ạ?

425

뭐라고 하시던지요 Anh đã nói gì cơ ạ?

426

어떻게 지내요? Anh sống thế nào? Dạo này anh thế nào?

427

그동안 새로운 거 있었어요? Thời gian qua có gì mới không?

428

그래서 어쩌라구? Thế thì sao?

429

요점이 뭐지요? Mấu chốt là gì?

430

뭐가 문제지요? Vấn đề là gì nhỉ?

431

언제? Khi nào?

432

여기가 어디야? Đây là đâu?

433

어디에 사세요? Anh sống ở đâu?

434

약국이 어디에 있지요? Hiệu thuốc ở đâu ạ?

435

어디로? Đi đâu?

436

어느 것이요? Cái nào ạ?

437

알게 뭐야 상관하지 않아 Cậu thì biết gì, liên quan gì đến cậu?

438

누구시지요? Ai thế ạ?

439

누가 알겠어 Ai mà biết được.

440

거기 누구죠? Đó là ai ạ?

441

왜 그걸 생각 못했지? Sao cậu nghĩ thế?

442

왜 안 되겠어? Sao không được?

443

왜 안 되는데 ? Sao không được?

444

양쪽 다 좋은 일이지 Tốt cho cả hai bên.

445

기꺼이 Vui

446

좀 드셔보실래요? Anh có muốn ăn thử không ạ?

447

절 완전 짜증나게 하시네요 Anh làm tôi bực mình quá.

448

당신은 점점 좋아지네요 Tôi dần dần thích anh rồi đấy.

449

흠뻑 젖었군요 Ướt sũng hết rồi/ Ướt như chuột lột.

450

지금 절 놀리시는 거죠? Anh đang đùa tôi đấy ạ?

451

완전 동감! Hoàn toàn đồng cảm.

452

당신 너무하는 군요 Anh quá đáng thế.

453

당연하신 말씀 하네요. Nói toàn chuyện hiển nhiên.

454

내기 할래? Cá không?

455

날 속일 수 있다고 생각하지 마 Đừng nghĩ sẽ lừa được tôi (đừng nghĩ là sẽ qua mặt được tôi).

456

지당한 말씀이지요 Nói lời hiển nhiên.

457

먼저 하세요 Anh làm trước đi.

458

전화를 잘 못 거셨어요 Anh gọi nhầm số rồi.

459

이해를 하셨군요 Anh hiểu rồi ạ?

460

좋아 보이네요 Trông rất tốt.

461

당신은 미친게 틀림없어 Câu điên thật rồi.

462

몸을 좀 가꾸는게 좋겠는데요 Chúng ta hoán đổi người cho nhau được thì tốt quá.

463

이번엔 좀 과하셨어요 Lần này anh hơi quá rồi.

464

당신이 이겼어요 Anh thắng rồi.

465

당신은 시간만 낭비 하고 있어요 Anh chỉ đang lãng phí thời gian thôi.

466

너나 잘 해 Không phải việc của cậu.

467

뒷북치지마 Đừng cố đấm ăn xôi.

468

어제 필름이 끊겼어요. Hôm qua tôi bị bất tỉnh.

469

쌤통이다 (Thể hiện sự vui mừng của bản thân khi đối phương mắc sai lầm.

470

죽을만큼 마셔보자 Uống đến chết luôn nhé.

471

니가 나한테 어떻게 그럴 수 있니? Sao cậu có thể làm như vậy với tôi.

472

거기 물 좋다 Ở đây nước tốt quá (Nói về những nơi có nhiều con gái xinh, thường nói về club).

473

너무 쉽네 Dễ quá.

474

너도 내 입장이 되어봐 Cậu thử đứng ở lập trường tôi xem.

475

음식 잘 먹었습니다. Tôi đã ăn rất ngon.

476

너무 감격해서 눈물이 난다. Cảm động quá, chảy cả nước mắt.

477

미안해 할 것까지는 없어. Không đến mức phải xin lỗi/ Không có gì phải xin lỗi.

478

이보다 더 좋을 순 없다 Không thể vui hơn lúc này (thường là đi liên hoan hoặc bạn bè lâu ngày gặp lại đi chơi vui vẻ với nhau).

479

메롱 Ble ~

480

섭섭하지 않게 해드리겠습니다! Tôi sẽ không làm anh buồn phiền.

481

나를 만만하게 보지마 Đừng xem thường tôi.

482

니가 하는 일이 다 그렇지 뭐 Cậu lúc nào chẳng làm như vậy.

483

분위기 파악 좀 해라, 인간아 Cái còn người này ơi, xem xét tình hình một chút đi. (Trách khi ai đó hành động, nói năng không phù hợp với bầu không khí lúc đó).

484

두고보자. Để rồi xem/ Hãy đợi đấy.

485

이번 한 번만 봐준다 Tôi chỉ bỏ qua lần này thôi đấy.

486

쟤는 어디가도 굶어죽진 않겠다. (Nó) đi đâu cũng không chết đói được.

487

제발 잘난 척 좀 그만해 Làm ơn đừng tỏ ra giỏi giang nữa đi.

488

장난이 좀 심하군 Cậu đùa hơi quá đà rồi.

489

말장난 그만 합시다. Đừng có nói đùa nữa (chọc ghẹo ai đó bằng lời nói).

490

내가 만만하게 보여? Cậu trông tôi dễ bắt nạt lắm à?/ Dễ coi thường.

491

몸이 찌뿌둥하다 Khó chịu, khó ở trong người (Mệt mỏi).

492

오해 하지 마세요 Đừng hiểu lầm.

493

기가막혀 말이 안나오네. Đúng là còn gì để nói.

494

니 맘대로 하세요 Tùy cậu, thích làm gì thì làm.

495

넌 이제 죽었어 Cậu chết với mình rồi.

496

알랑거리지마! Đừng nịnh nọt, đừng xun xoe!

497

(나에게) 너무 심한 것 아니예요? Anh không phải là đang rất quá đáng với tôi à?

498

그렇게까지 할 필요는 없어. Không đến mức phải làm như thế.

499

나도 맘이 편하지는 않아. (Trong lòng) tôi cũng không thoải mái gì.

500

생각보다 '별로'인데... Tệ hơn tôi tưởng.

501

언제적 이야기 인데요 Chuyện từ bao giờ rồi/ Từ đời nào rồi.

502

완전 동의해요 Tôi hoàn toàn đồng ý.

503

저는 주말에는 가족들하고 시간을 보내는 편이에요. Cuối tuần tôi thường dành thời gian cho gia đình.

504

시간을 되돌릴 수 있으면 좋겠어요. Ước gì có thể quay ngược được thời gian.

505

아무리 바빠도 그렇죠. 잠깐 전화할 시간도 없어요? Dù có bận gì đi chăng nữa, chẳng nhẽ không có thời gian để gọi điện thoại 1 chút ạ ?

506

제가 시간이 남아도는 줄 아세요? Anh tưởng tôi có nhiều thời gian à ?

507

괜히 시간 낭비하지 말고 그냥 돌아가세요. Đừng lãng phí thời gian vỗ ích , về đi.

508

잠깐 시간 좀 내 줄 수 있어요? Anh có thể bớt chút thời gian được không ?

509

그럴 시간 있으면 공부나 하세요. Nếu mà có thời gian như vậy thì học đi.

510

보통 몇시에 식사하세요? Bình thường mấy giờ anh ăn cơm ?

511

오늘 무슨 요일이에요?

Hôm nay là thứ mấy ?

512

몇일이에요?

Hôm nay là ngày bao nhiêu ?

513

몇월 몇일이에요?

Ngày mùng mấy tháng mấy ?

514

오늘안에 수리할 수 있어요? Có thể sửa trong ngày hôm nay được không ?

515

시간이 얼마나 걸릴까요? Mấy bao nhiêu thời gian ạ ?

516

임시로 고칠 수 있어요? Có sửa tạm thời được không ạ ?

517

주유소가 어디 있는지 아세요? Anh có biết trạm xăng ở đâu không ạ ?

518

다시 전화 하겠어요 Tôi sẽ gọi lại ạ.

519

저한테 전화해 달라고 전해 주시겠어요. Anh nói với anh ấy là gọi lại cho tôi có được không ạ ?

520

글쎄요, 잘 모르겠는데요 Tôi cũng không rõ nữa.

521

네, 그렇게 하세요. Vâng, cứ như vậy đi ạ

522

제 방이 인테넷이 되나요? Phòng tôi có internet không ạ ?

523

계란에 알레르기가 있어요? Anh có bị dị ứng với trứng không ?

524

의료보험이 있으세요? Anh có bảo hiểm y tế không ạ ?

525

꿰매야 되겠어요 Chắc là phải khâu rồi.

526

주사 맞나요? 아니면 약을 복용해요? Phải tiêm ạ ? hay là uống thuốc thôi ạ ?

527

감기에 걸렸어요 Tôi bị cảm cúm

528

열이 있어요 Anh bị sốt

529

좀 나았어요 Tôi đỡ hơn rồi

530

지금은 괜찮아요 Bây giờ thì không sao

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -