logo
donate

Mẫu câu dùng khi diễn tả niềm vui (기쁠 때) trong tiếng Hàn

Những mẫu câu thông dụng được sử dụng khi diễn tả niềm vui (기쁠 때) trong tiếng Hàn.

  • 너무 신나요.

     Vui quá.

  • 진짜 너무 잘 됐어요.

     Thực sự tốt quá rồi. 

  • 잘 돼서 정말 다행이에요.

     Thật may vì mọi việc đều suôn sẻ.

  • 오늘 일이 잘 풀리는 것 같아요.

     Hôm nay có vẻ như là một chuyện đều đã được giải quyết. 

  • 뭔가 좋은 예감이 들어요.

     Tôi có một linh cảm gì đó rất tốt. 

  • 왠지 오늘 좋은 일이 생길 것 같아요.

     Không hiểu sao tôi thấy hôm nay sẽ có chuyện tốt sẽ xảy ra.

  • 너무 마음이 놓여요.

     Tôi thấy rất yên tâm.

  • 이제 발 뻗고 잘 수 있을 것 같아요.

      Bây duỗi thẳng chân mà ngủ ngon được rồi. (Kê cao gối ngủ ngon)

  • 이게 꿈인지 생시인지 모르겠어요.

     Cái này không biết là mơ hay thật nữa.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -