logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄴ/는 셈이다

TÌM HIU NG PHÁP – ()/ 셈이다

Cu trúc này din t sau khi xem xét mt s vic nào đó thì kết lun rng nó cũng gn ging vi mt s vic nào khác. Tương đương vi cu trúc “/ 마찬가지다.

Nghĩa: Xem như là, coi như là…

-()/ 셈이다

A

현재

-() 셈이다

비싸다 

높다

비싼 셈이다

높은 셈이다

V

 

과거

-()ㄴ셈이다

가다

먹다

 셈이다 

먹은 셈이다

현재

- 셈이다

가다

먹다

가는 셈이다

먹는 셈이다

N이나

 

과거

-였던 셈이다 

-이었던 셈이다

무료이다

고향이다

무료였던 셈이다 

고향이었던 셈이다

현재

 셈이다

무료이다

고향이다

무료인 셈이다

고향인 셈이다

 

DỤ NGỮ PHÁP – ()/ 셈이다

지금은   마시지만 옛날에 비하면 지금은  마시는 셈이에요.

Bây giờ tôi không uống được nhiều nhưng so với trước kia thì xem như là tốt rồi.

 

친구가 많지 않지만 다른 사람들에 비해서 친구가 많은 셈이에요.

Tôi không có nhiều bạn nhưng so với người khác thì cũng coi như là nhiều rồi. 

 

일주일에 이틀 정도만 집에 들어가니 밖에서 사는 셈이지요.

Một tuần chỉ về nhà có 2 lần thì coi như là sống ở ngoài rồi còn gì. 

 

10 중에 9명이 재미있다고 말하니  영화는 재미있는 셈이다.

Trong 10 người thì có 9 người nói là hay thì xem như là bộ phim đó hay.  

 

12월도 중순이 지났으니 올해도  지난 셈이다.

Trung tuần tháng 12 cũng đã trôi qua rồi thì coi như năm nay cũng đã trôi qua. 

 

국물만 조금 남았으니  먹은 셈이지요.

Chỉ còn có một chút nước canh thôi nên coi như là đã ăn hết rồi còn gì. 

 

오늘은 평소에 비해면 일찍  셈이에요.

Hôm nay cũng coi như là đã đến sớm hơn so với ngày thường rồi. 

 

학비를   다시 장학금으로 받았으니 결국 학비가 공짜인 셈이다.

Sau khi đóng học phí tồi lại nhận được học bổng, nên cuối cùng thì cũng coi như là miễn học phí. 

 

대전에서 오래 살았으니까 대전이 고향인 셈이에요

Tôi đã sống lâu năm ở Deajeon nên Daejeon cũng coi như là quê hương của tôi.

 

80 원짜리 핸드폰을 10만원에 샀으니까 거의 공짜로  셈이다.

Điện thoại trị giá 800.000 won mà mua với giá 100.000 won thì coi như là đã mua miễn phí rồi.

 

오늘이 크리스마스니까 이제 올해도  지나간 셈이에요.

Hôm nay là giáng sinh thì coi như bây giờ cũng đã hết năm rồi. 

 

중고차를 샀는데 수리비가 5백만 원이나 들었으니 결국 비싸게  셈이에요.

Mua xe ô tô cũ nhưng tiền sửa tốn tận 5 triệu won thì cuối cùng lại xem như là đã mua đắt.

 

이번 시험은 어려웠으니까 70점이면   셈이에요.

Kỳ thi lần này khó mà mà 70 điểm thì cũng coi như là đã thi tốt rồi. 

 

: 여기 구두는 다른 회사 구두보다 비싸네요.

Giày  đây so vi công ty khác thì đt hơn.

: 품질과 서비스를 생각하면 비싸지 않은 셈이 에요.

Nếu xét v cht lượng và dch v thì coi như không đt đâu.

 

: 학생들이 수학여행을 많이 가나요?

Hc sinh có đi tham quan nhiu không?

: 우리 학교 학생 95% 가니까 거의  가는 셈이에요.

95% hc sinh đi nên coi như tt c đu đi.

 

: 어제 저녁 식사값은 각자 냈어요?

Mi người ti qua có chia nhau tr tiăn không?

: 아니요부장님이 200,000 내시고 우리는 10,000원씩만 냈어요.

Không, giám đc tr 200,000won, còn chúng tôi mi người ch tr 10,000won.

그럼 부장님께서  내신 셈이네요.

Vy thì coi như giáđc tr hết ri.

 

: 사람들이 많이 찬성했나요?

Có nhiu người đng ý vi bn không?

: 10  9명이 찬성했으니까 거의  찬성한 셈이네요.

Có, có 9 trên 10 người đng ý nên coi như là đng ý gn hết.

 

서울에서 오래 사셨어요?

Anh sng  Seoul lâu chưa?

:20 이상 살았으니까 서울이 고향인 셈이에요.

Tôi sng  đây trên 20 năm ri nên Seoul coi như là quê hương ca tôi vy. 

 

: 여기 구두는 다른 회사 구두보다 비싸네요.

Giày ở đây đắt hơn so với giày công ty khác. 

: 품질과 서비스를 생각하면 비싸지 않은 셈이에요.

Nếu tính về chất lượng và dịch vụ thì coi như là rẻ rồi. 

 

TÌM HIỂU THÊM

Biểu hiện tương tự - 거나 마찬가지다 và  거나 다름없다 

  • 다른 사람에 비하면 나는 매운 음식을  먹는 셈이다.
  • 다른 사람들에 비하면 나는 매운 음식을  먹는 거나 마찬가지다.
  • 다른 사람들에 비하면 매운 음식을  먹는 거나 다름없다. 

 

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-