V/A + 기도 하고 ~ V/A 기도 하다 |
• Cấu trúc thể hiện nhiều hành động hoặc trạng thái xảy ra đồng thời, mỗi hành động/ trạng thái với tần suất khác nhau.
• Cấu trúc này có thể được sử dụng để cho thấy sự tương phản giữa hành động, trạng thái đang diễn ra hoặc không xảy ra.
• Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “Có lúc A, có lúc B”, “Lúc thì A lúc thì B”, “Vừa A vừa B”.
1.그렇기도 하고 그렇지 않기도 해요.
➣ Có lúc như vậy có lúc không.
2. 맵기도 하고, 달기도 해요.
➣ Vừa cay vừa ngọt. (Lúc thì thấy cay, lúc thì thấy ngọt)
3. 그 친구가 예쁘기도 하고 똑똑하기도 해요.
➣ Bạn đó vừa xinh vừa thông minh.
4. 어렵기도 하고, 재미있기도 해요.
➣ Đôi lúc thì thấy khó, đôi lúc thì lại thấy hay (vừa khó vừa hay)
5. 저는 그 친구를 좋아하기도 하고 싫어하기도 해요.
➣ Có lúc thì tôi thích bạn đó, có lúc thì tôi lại không thích.
6. 저는 아침에 차를 마시기고 하고 커피를 마시기도 해요.
➣ Buổi sáng có hôm thì tôi uống trà, có hôm thì uống cà phê.
7. 하기도 하고, 안 하기도 해요.
➣ Có lúc thì làm, có lúc thì không.
8. 음악을 듣기도 하고, 책을 읽기도 해요.
➣ Lúc thì nghe nhạc, lúc thì đọc sách
9. 소주를 좋아하기도 하고, 싫어하기도 해요.
➣ Có lúc thì thích, có lúc không thích.
10.
A: 주말에는 주로 뭘 하세요?
B: 주말에는 집에서 책을 읽기도 하고 낮잠을 자기도 해요.
A: Cuối tuần anh thường làm gì?
B: Cuối tuần có lúc thì tôi đọc sách ở nhà, có lúc thì ngủ nướng.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -