Sử dụng cấu trúc này khi muốn diễn tả sự lựa chọn nào cũng được. Trong trường hợp này, ít nhất phải có hai sự lựa chọn. Có thể liệt kê hai hoặc nhiều hơn hai sự lựa chọn hoặc có thể là hai sự lựa chọn tương phản nhau. Cấu trúc này được rút gọn thành -든 -든.
-든지 -든지 | |||||
A |
-든지-든지 |
예쁘다/귀엽다 |
예쁘든지 귀엽든지 |
||
V
|
과거 |
-았/었든지 ~ 았/었든지 |
먹다/마시다 |
먹었든지 마셨든지 |
|
현재
|
-든지 ~든지 |
먹다/마시다 |
먹든지 마시든지 |
||
N |
(이)든지 |
밥/죽 커피 / 주스 |
밥이든지 죽이든지 커피든지 주스든지 |
||
• 눈이 오든지 비가 오든지 내일 공연은 예정대로 진행될 겁니다.
Cho dù mưa hay tuyết rơi thì buổi công diễn vẫn sẽ được tiến hành theo lịch trình.
•이제 한국 음식은 맵든지 짜든지 모두 먹을 수 있어요.
Tôi có thể ăn được tất cả các món ăn dù cay hay mặn.
•제 남편은 평 일이든지 주말이든지 시간만 나면 등산을 갑니다.
Khi có thời gian dù là cuối tuần hay ngày thường, chồng tôi cũng đi leo núi.
가: 이 서류는 무엇으로 써야 합니까?
Tôi phải viết tài liệu này bằng gì?
나: 볼펜으로 쓰든지 연필로 쓰든지 마음대로 하세요.
Bạn có thể viết bút mực hay bút chì tùy ý.
가: 책이 너무 비싸면 어떻게 하지요? 그래도 사다 줄까요?
Sách quá đắt thì phải làm sao? Nói thế thôi, em sẽ mua hộ anh nhé?
나: 네, 비싸든지 싸든지 필요한 책이 니까 꼭 사다 주세요.
Ừ, dù đắt hay rẻ nếu là sách cần thì em nhất định mua hộ nhé.
1. Sử dụng cấu trúc này để nhấn mạnh hai sự lựa chọn tương phản nhau. Có thể sử dụng hình thức 든지 -안 -든지; -든지 말든지; -든지 못 -든지
• 네가 가든지 말든지 나는 상관없으니까 마음대로 해.
Dù bạn đi hay không thì chẳng liên quan gì đến tôi nên cứ làm theo ý bạn đi.
• 그 사람이 키가 크든지 안 크든지 일단 한번 만나 보세요.
Dù anh ấy cao hay thấp, trước tiên cứ thử gặp một lần đi.
2. Cấu trúc này không kết hợp với —겠- để diễn tả thì tương lai.
•내일은 친구를 만나겠든지 영화를 보겠든지 할 거예요. (X)
®내일은 친구를 만나든지 영회를 보든지 할 거예요.(O)