logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄴ/는 대신에

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP - (으)ㄴ/는 대신에

Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước không được thực hiện mà chuyển thành hành động ở mệnh đề sau, sự đền bù bồi thường thứ khác tương ứng với nội dung mệnh đề trước. Có thể tỉnh lược tiểu từ 에 vì thế cấu trúc sẽ dưới dạng 는 대신.

- (으)ㄴ/는 대신에

A

- (으)ㄴ 대신에

싸다

많다

싼대신예 

많은 대신에

V

-는 대신에

가다

먹다

가는 대신에

먹는 대신에

N

대신에

커피

안경

커피 대신에 

안경 대신예

VÍ DỤ

가: 이 가방은 정말 비싸네요.

Cái cặp này đắt quá.

나: 비싸긴 하지만 비싼 대신에 품질이 좋잖아요.

Đắt nhưng bù lại chất lượng tốt mà.

 

가: 마크 씨, 제가 힌국어 숙제를 도와줄까요?

Mark, tôi giúp bạn làm bài tập tiếng Hàn Quốc nhé?

나: 정말이요? 그럼 수진 씨가 제 숙제를 도와주는 대신 제가 저녁을 살게요.

Thật không? Vậy Sujin giúp tôi làm bài tập thì tôi sẽ mời bạn ăn tối.

 

가: 커피 드시겠어요?

Bạn uống café nhé?

나: 커피를 미시면 잠이 안 와서요. 커피 대신 녹차를주시겠어요?

Cứ uống café là tôi mất ngủ. Thay vì cafe bạn cho tôi trà đi.

 

가: 마크씨, 점심때 스테이크 먹을까요?

Mark à, chúng ta ăn bít tết vào bữa trưa nhé?

나: 오늘은 돈이 없는데 스테이크 대신에 햄버거를 먹으면 어때요?

Hôm nay tôi không có tiền nên thay vì ăn bít tết chúng ta ăn hambuger nhé?

 

가: 날씨가 더우니까 안경이 불편하네요.

Thời tiết nóng nên đeo kính bất tiện quá.

나: 그럼, 안경을 쓰는 대신에 렌즈를 껴 보세요.

Vậy thay vì đeo kính thì đeo kính áp tròng đi.

TÌM HIỂU THÊM VỀ NGỮ PHÁP - (으)ㄴ/는 대신에

Cũng có thể sử dụng cấu trúc는 대신에 để nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

• 어제는 집에서 요리한 대신 밖에 나가서 외식을 했어요.(X)

®어제는 집에서 요리하는 대신 밖에 나가서 외식을 했어요.(O)