logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄹ 정도로

1. Tìm hiểu ngữ pháp -(으)ㄹ 정도로

Sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn ra một mức độ tương đương với những gì được miêu tả ở mệnh đề trước. Thường sử dụng dưới hình thức  - (으)ㄹ 정도로hoặc - (으)ㄹ 정도이다.

- (으)ㄹ 정도로

A/V

- (으)ㄹ 정도로

크다

입다

클 정도로 

입을 정도로

 

2. Ví dụ về ngữ pháp -(으)ㄹ 정도로 

• 저는 매일 두 편씩 볼 정도로 영화를좋아해요.

Tôi thích phim đến mức mỗi ngày xem hai bộ.

 

• 평소에 화를 안 내던 민수 씨가 회를 낼 정도로 지수 씨가 나쁜 짓을 한 거예요/?

Mọi khi Misu rất điềm tĩnh. Jisu đã làm việc gì không phải đến mức Misu phải giận thế?

 

• 이번 시험은 아주 쉬워서 중학생도 모두 풀 정도였어요.

Lần này đề thi dễ đến mức học sinh cấp hai cũng có thể làm được.

 

가: 밖에 바람이 많이 불어요?

Bên ngoài gió có to không?

나: 네, 사람이 날아갈 정도로 많이 불어요.

Có, gió to đến nỗi bay cả người. 

 

가: 개그 프로그램은 정말 재미있지요?

Chương trình GAG thực sự rất thú vị phải không?

나: 네, 볼 때마다 너무 많이 웃어서 배가 아플 정도예요.

Vâng, mỗi lần xem tôi cười nhiêu quá đến nỗi đau cả bụng. 

 

가: 사람은 말이 정말 빨라요. 

Mọi người nói nhanh quá.

나: 너무 빨라서 알아듣기가 힘들 정도예요. 

Nói nhanh đến nỗi rất khó nghe. 

 

가: 은수 씨가 살이 많이 빠졌지요?

Eunsoo giảm cân rất nhiều rồi phải không?

나: 네, 저도 못 알아볼 정도로 살이 많이 빠진 것 같아요.

Vâng, giảm cân nhiều đến nỗi tôi cũng không nhận ra. 

 

가: 오늘 돌아다니면서 구경 많이 했어요?

Hôm nay đi ngắm cảnh được nhiều không?

나: 네, 피곤해서 쓰러질 청도로 많이 돌아다녔어요.

Có, tôi đi nhiều đến mức tưởng ngất đi được.

 

가: 비가 많이 오네요!

Trời mưa to quá.

나: 네, 너무 많이 와서 앞이 잘 안 보일 정도예요.

Vâng, mưa to đến mức mà không nhìn được đằng trước