logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -(으)ㄹ 만하다

Tìm hiểu ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다

Cấu trúc này diễn tả hành động nào đó có giá trị để làm. Vì vậy, chủ yếu sử dụng để giới thiệu, gợi ý phương án cho người khác.

-(으)ㄹ만하다

 

V

과거

- (으)ㄹ 만했다

가다

먹다

갈 만했다

먹을 만했다

현재

- (으)ㄹ 만하다

가다

먹다

갈 만하다

먹을 만하다

미래 / 추측

- (으)ㄹ 만할 것이다

가다

먹다

갈 만할 것이다

먹을 만할 것이다

 

Ví dụ -(으)ㄹ 만하다

영수 씨는 믿을 만한 사람이니까 힘든 일이 있으면 부탁해 보세요.

Yeongsu là người đáng tin cậy nên nếu gặp khó khăn, hãy thử nhờ anh ấy giúp.

 

그 일은 고생할 만한 가치가 없으니까 하지 않는 게 좋겠어요.

Đó là công việc không đáng để cố gắng, vì vậy bạn không nên làm điều đó sẽ tốt hơn.

 

친구들에게 고향에 대해서 소개할 만한 것이 있으면 해 주세요.

Nếu có điều gì hay để giới thiệu cho các bạn về quê hương của bạn thì bạn cứ nói đi. 

 

가: 한국에서 가 볼 만한 곳을 좀 추천해 주시겠어요?

Bạn có thể giới thiệu cho tôi những chỗ đáng để đến ở Hàn Quốc không?

나: 설악산이 어때요? 지금 가을이라서 단풍이 정말 아름다울 거예요.

Núi Seorak thì thế nào? Bây giờ là mùa thu nên lá phong chắc đẹp lắm.

 

: 웨이밍 씨가 만든 음식이 어땠어요?

Thức ăn WeiMing làm thế nào?

나: 웨이밍 씨가 요리를 잘해서 모두 맛있었지만 특히 월남쌈은 정말 먹을 만했어요.

Wei Ming nấu ăn ngon nên món nào cũng ngon, đặc biệt là món nem Việt Nam, thực sự rất ngon. (đáng để ăn).

 

가: 이번 프로젝트에 철수 씨를 참여시키면 어떨까요?

Hay là chúng ta bảo Cheolsu tham gia vào dự án lần này nhé?

나: 철수 씨는 성실해서 추천할 만한 사람이에요.

Cheolsu rất chăm chỉ nên là người đáng để tiến cứ. 

 

가: 새로 개봉한 영화가 재미 있다면서요? 

Nghe nói bộ phim mới khởi chiếu rất hay?

나: 네, 정말 볼 만해요. 한번 보세요.

Vâng, nó rất đáng để xem. Anh hãy thử xem một lần đi. 

 

가: 저 영화가 어때요?

Bộ phim kia thế nào?

나:  주인공들이 멋있어서 한번 볼 만해요.

Nhân vật chính rất ngầu, nên xem một lần. 

 

가: 어디로 여행을 가면 좋을까요? 

Nên đi du lịch ở đâu thì tốt nhỉ?

나: 경주가 역사적인 도시라서 가 볼 만한 곳이에요.

Gyeongju là một thánh phố lịch sử nên là nơi đáng để ghé thăm. 

 

가: 이 책을 한번 읽어 볼까 하는데 어때요?

Tôi đang định học thử cuốn sách này một lần, anh thấy sao?

나: 교훈적인 이야기가 많아서 읽어 볼 만해요. 

Sách này có nhiều bài học giáo huấn nên rất đáng đọc. 

 

가: 저도 은혜 씨 하숙집으로 이사하려고 하는데 지금 하숙집이 어때요?

Tôi định chuyển nhà đến khu nhà trọ chỗ chị Eunhye, bây giờ nhà trọ đó thế nào?

나: 하숙집 아주머니가 친절해서 살 만해요. 

Cô chủ nhà thân thiện nên sống cũng được. 

 

Tìm hiểu thêm ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다

Cấu trúc này còn diễn tả trong khi người nói không hoàn toàn hài lòng với một cái gì đó nhưng nó vẫn còn giá trị thực hiện hoặc chú ý đến.

재활용 센터에 가면 아직 쓸 만한 중고 가전제품이 많이 있습니다.

Nếu bạn đi đến trung tâm tái chế sẽ thấy rất nhiều đồ gia dụng cũ vẫn có thể sử dụng được.

 

이 옷은 10년 전에 산 옷인데 아직도 입을 만해서 안 버렸어요.

Cái áo này tôi mua 10 năm trước nhưng giờ vẫn còn mặc được nên tôi chưa bỏ.

 

며칠 전에 만든 음식 인데 아직은 먹을 만한 것 같아요.

Món ăn này làm từ mấy hôm trước nhưng vẫn còn ăn được.

 

Tổng hợp: Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)