logo
donate

Từ vựng chủ đề: Màu sắc (색깔)

  1. 계통/톤: Tông màu/ Gam màu
  2. 빨간 색 계통/톤 : Gam màu đỏ
  3. 노란 색 계통/톤: Gam màu vàng
  4. 시원한 톤: Gam màu dịu mát
  5. 파스텔 톤: Gam màu trung tính
  6. 웜 톤: Gam màu nóng
  7. 차가운 톤: Gam màu lạnh
  8. 매트 색: Màu lỳ
  9. 반짝이다: Lấp lánh
  10.   옅은 색: Màu nhạt
  11. 진한 색: Màu đậm
  12. 요란하다/난해하다: Lòe loẹt
  13. 화려하다: Rực rỡ
  14. 선명하다: Rõ nét, sắc nét
  15. 흐릿하다: Mờ, nhòe, không rõ nét
  16. 색이 바라다: Phai màu
  17. 색깔이 누래지다: Ố màu 
  18. 투명하다: Trong suốt
  19. 눈에 띄다: Bắt mắt
  20. 한 톤으로 색깔을 맞추다/깔 맞춤 하다: Tông suyệt tông (ton sur ton).
  21. 단색: Trơn 1 màu
  22. 무늬가 없다: Không có họa tiết.

VÍ DỤ

  1. 오늘 너 깔 맞춤했네? Hôm nay tông suyệt tông thế?
  2. 이 색은  다른 곳에 어울리기 힘들다: Màu này khó kết hợp với màu khác
  3. 이 색은 다른 색과도 잘 어울리다: Màu này dễ kết hợp với màu khác
  4. 이 색깔의 옷을 입으면 늙어 보이다: Mặc màu này trông già
  5. 이 색깔을 입으면 젊어 보이다: Mặc màu này trông trẻ
  6. 이 색깔은 피부를 밝아 보이게 해주다: Màu này làm sáng da/ Màu này tôn da
  7. 이 색깔은 피부가 까맣게 보이다: Màu này trông xỉn da
  8. 고급스러운 느낌을 주다: Tạo cảm giác sang trọng
  9. 핑크색에 빠지다: Rất thích màu Hồng (Mê màu hồng)
  10. 핑크색에 중독되다: Nghiện màu hồng
  11. 핑크색의 팬이다: Tín đồ của màu hồng, fan của màu hồng.
  12. 색깔마다 이미지(의미)가 있다 : Mỗi màu sắc đều mang một hình ảnh (ý nghĩa).
  13. 빨간 색은 사랑을 상징하는 색깔이다: Màu đỏ là màu tượng trưng cho tình yêu
  14. 붉은 색은 행운을 불러오다: Màu đỏ (đậm) mang đến may mắn,
  15. 이 색깔은 액운을 쫓다: Màu này xua đuổi tai ương, vận hạn.
  16. 빨갈 색에 담긴 의미는 무척 많다 : Ý nghĩa được chứa đựng trong màu đỏ vô cùng nhiều.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-