MẪU CÂU
1. 오늘 몸이 안 좋아서 병가를 쓰고 싶습니다.
Hôm nay trong người tôi không được khỏe nên tôi muốn xin nghỉ ốm.
2. 휴가 때 어디로 갈 생각이에요?
Nghỉ phép anh có kế hoạch đi đâu?
3. 휴가는 잘 보내셨어요?
Anh nghỉ phép có vui không?
4. 휴가는 어떻게 지내셨어요?
Vào kỷ nghỉ anh đã làm gì?
5. 휴가는 며칠간이에요?
Anh nghỉ phép bao nhiêu ngày?
6. 출산 휴가는 며칠이에요?
Thời gian nghỉ thai sản là bao lâu?
7. 내일 휴가를 써도 될까요?
Ngày mai tôi có thể xin nghỉ phép được không ạ.
8. 집에 일이 있어서 일주일 휴가를 신청했어요.
Vì ở nhà có việc nên tôi đã xin nghỉ phép một tuần.
9. 저는 일주일(간) 유급휴가를 받았어요.
Tôi đã được nghỉ phép có lương trong một tuần.
10. 개인사정에 따라 유급휴가를 줍니다.
Tùy vào hoàn cảnh cả nhân mà cho phỉ phép có lương.
11. 우리는 1년에 15 일의 유급휴가가 있어요.
Chúng tôi có chế độ nghỉ phép hưởng lương 15 ngày trong 1 năm.
12. 일 년에 최대한 20일까지 연차휴가를 받을 수 있습니다.
Một năm được nghỉ phép năm tối đa đến 20 ngày.
13. 내일부터 3일 동안 휴가입니다.
Tôi nghỉ phép 3 ngày bắt đầu từ ngày mai.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -