☎ 누구십니까?
Ai vậy ạ?
☎ 누구세요?
Ai vậy ạ?
☎ 실례지만 누구신지 여쭤봐도 되겠습니까?
Xin thất lễ nhưng cho tôi hỏi anh là ai có được không ạ?
☎ 김 사장님 이세요?
Giám đốc Kim ạ?
☎ 혹시, 김 사장님 이세요?
Không biết có phải là giám đốc Kim không ạ?
☎ 어제 통화했던 분인가요?
Có phải là vị hôm qua nói chuyện điện thoại với tôi không ạ?
☎ 어제 통화했던 분입니까?
Có phải là vị hôm qua nói chuyện điện thoại với tôi không ạ?
☎ 나예요, 정원이에요!
Em đây, Jungwon đây.
☎ 저는 … 입니다.
Tôi là ....
☎ 저는 삼성의 정원입니다.
Tôi là Jungwon ở Samsung.
☎ 저는 정원이 아니고, 이엔입니다.
Tôi không phải là Jungwon, tôi là Yên.
☎ 방금전에 전화했던 사람입니다.
Tôi là người vừa gọi điện đây ạ.
☎ Mr. 김과 통화할 수 있습니까?
Tôi nói chuyện với Mr. Kim được không ạ?
☎ Mr. 김을 바꿔주세요.
Chuyển máy cho tôi gặp mr. Kim.
☎ 디자인과의 Mr. 김을 바꿔주시겠습니까?
Chuyển máy cho tôi gặp Mr. Kim có được không ạ?
☎ 영업부로 연결해주시겠습니까?
Nối máy cho tôi đến bộ phận Kinh doanh có được không ạ?
☎ 수출부 부탁합니다.
Nhờ anh nối máy đến bộ phận Xuất Khẩu.
☎ 수출담당자를 바꿔주시겠습니까?
Chuyển máy cho tôi gặp người chịu tránh nhiệm bên xuất khẩu được không ạ?
☎ Mr. 박과 통화 가능합니까?
Tôi có thể nói chuyện điện thoại với Mr. Park được không ạ?
☎ Mr. 김 계십니까?
Mr. Kim có ở đấy không ạ?
☎ 잠깐 나갔습니다.
Anh ấy ra ngoài một chút rồi ạ.
☎ 지금 안 계십니다.
Bây giờ anh ấy không có ở đây ạ.
☎ 외출중입니다.
Anh ấy đang đi ra ngoài ạ.
☎ 결혼식에 가 있습니다.
Anh ấy đang đi ăn .
☎ 점심식사 중입니다.
Anh ấy đang ăn trưa.
☎ 오전중에는 안 계실 겁니다.
Trong buổi sáng nay anh ấy sẽ không ở đây.
☎ 오후에는 거의 외출합니다.
Buổi chiều thì hầu như là anh ấy ra ngoài ạ.
☎ 곧 들어올것 같습니까?
Anh ấy sắp về chưa ạ?
☎ 언제 들어옵니까?
Khi nào anh ấy về ạ?
☎ 언제 들어올지 아세요?
Chị có biết là khi nào anh ấy về không ạ?
☎ 언제쯤 들어 올 것 같습니까?
Khoảng tầm khi nào thì anh ấy sẽ về ạ?
☎ 언제 들어온다고 말했나요?
Anh ấy nói là khi nào về ạ ?
☎ 몇시쯤 돌아 오실지 여쭤봐도 되겠습니까?
Cho tôi hỏi là khoảng mấy giờ anh ấy sẽ về ạ?
☎ 곧 들어올 겁니다.
Anh ấy sắp về rồi ạ?
☎ 아마 2시까지는 들어올 겁니다.
Chắc là khoảng 2 giờ anh ấy sẽ về ạ.
☎ 늦어도 3시까지는 들어올 겁니다.
Muộn nhất thì tầm 3 giờ anh ấy sẽ về ạ.
☎ 20분쯤 후에 통화할 수 있어요.
Khoảng tầm 20 phút sau thì có thể nghe điện thoại được ạ.
☎ 좀 급한일이라고 전해주시겠습니까?
Chị nhắn với anh ấy giúp tôi là tôi có chút việc gấp được không ạ?
☎ 급히 얘기할 것이 있다고 전해주시겠습니까?
Chị nhắn với anh ấy giúp tôi là tôi có chuyện cần nói gấp có được không ạ?
☎ 나중에 다시 전화하겠습니다.
Tôi sẽ gọi lại sau ạ.
☎ 나중에 직접 그 분에게 전화하겠습니다.
Tôi sẽ gọi trực tiếp cho anh ấy sau ạ.
☎ 5시경에 (5시쯤에) 다시 전화하겠습니다.
Khoảng 5 giờ tôi sẽ gọi điện gọi điện lại ạ.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-