logo
donate

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn đến chủ đề: Gọi điện thoại

1. 누구인지 묻는 말들

☎ 누구십니까? 

      Ai vậy ạ?

☎  누구세요? 

       Ai vậy ạ?

☎  실례지만 누구신지 여쭤봐도 되겠습니까? 

       Xin thất lễ nhưng cho tôi hỏi anh là ai có được không ạ? 

☎  김 사장님 이세요?

      Giám đốc Kim ạ?

☎  혹시, 김 사장님 이세요? 

      Không biết có phải là giám đốc Kim không ạ?

☎  어제 통화했던 분인가요?

      Có phải là vị hôm qua nói chuyện điện thoại với tôi không ạ?

☎  어제 통화했던 분입니까?

      Có phải là vị hôm qua nói chuyện điện thoại với tôi không ạ?

 

2. 자신이 누구인지 말할때 

☎  나예요, 정원이에요! 

      Em đây, Jungwon đây.

저는 … 입니다. 

      Tôi là ....

☎  저는 삼성의 정원입니다.

      Tôi là Jungwon ở Samsung.

☎  저는 정원이 아니고, 이엔입니다.

      Tôi không phải là Jungwon, tôi là Yên.

☎  방금전에 전화했던 사람입니다.

      Tôi là người vừa gọi điện đây ạ.

 

3. ~바꿔주세요

☎  Mr. 김과 통화할 수 있습니까?

      Tôi nói chuyện với Mr. Kim được không ạ?

☎  Mr. 김을 바꿔주세요.

      Chuyển máy cho tôi gặp mr. Kim.

☎  디자인과의 Mr. 김을 바꿔주시겠습니까?

      Chuyển máy cho tôi gặp Mr. Kim có được không ạ?

☎  영업부로 연결해주시겠습니까?  

      Nối máy cho tôi đến bộ phận Kinh doanh có được không ạ?

 ☎  수출부 부탁합니다.  

       Nhờ anh nối máy đến bộ phận Xuất Khẩu. 

☎  수출담당자를 바꿔주시겠습니까?

      Chuyển máy cho tôi gặp người chịu tránh nhiệm bên xuất khẩu được không ạ?

☎  Mr. 박과 통화 가능합니까? 

      Tôi có thể nói chuyện điện thoại với Mr. Park được không ạ? 

☎  Mr. 김 계십니까?

     Mr. Kim có ở đấy không ạ?

 

4. 부재중이다 - 퇴근전에 회사로 돌아 오는 상황

☎  잠깐 나갔습니다.

      Anh ấy ra ngoài một chút rồi ạ. 

지금 안 계십니다.

     Bây giờ anh ấy không có ở đây ạ.

☎  외출중입니다.

      Anh ấy đang đi ra ngoài ạ. 

☎  결혼식에 가 있습니다.

    Anh ấy đang đi ăn .

☎  점심식사 중입니다.

     Anh ấy đang ăn trưa.

☎  오전중에는 안 계실 겁니다.

      Trong buổi sáng nay anh ấy sẽ không ở đây.

☎  오후에는 거의 외출합니다.

       Buổi chiều thì hầu như là anh ấy ra ngoài ạ.

 

5. 언제 들어 옵니까?

곧 들어올것 같습니까?

     Anh ấy sắp về chưa ạ?

언제 들어옵니까?

     Khi nào anh ấy về ạ?

언제 들어올지 아세요?

      Chị có biết là khi nào anh ấy về không ạ?

☎  언제쯤 들어 올 것 같습니까?

      Khoảng tầm khi nào thì anh ấy sẽ về ạ?

언제 들어온다고 말했나요?

     Anh ấy nói là khi nào về ạ ?

☎  몇시쯤 돌아 오실지 여쭤봐도 되겠습니까?

      Cho tôi hỏi là khoảng mấy giờ anh ấy sẽ về ạ?

 

6. ~쯤 들어 올 겁니다

곧 들어올 겁니다. 

      Anh ấy sắp về rồi ạ?

☎  아마 2시까지는 들어올 겁니다.

      Chắc là khoảng 2 giờ anh ấy sẽ về ạ.

☎  늦어도 3시까지는 들어올 겁니다.

      Muộn nhất thì tầm 3 giờ anh ấy sẽ về ạ.

☎  20분쯤 후에 통화할 수 있어요. 

      Khoảng tầm 20 phút sau thì có thể nghe điện thoại được ạ.

 

7. 업무 전달해주세요.

☎  좀 급한일이라고 전해주시겠습니까? 

     Chị nhắn với anh ấy giúp tôi là tôi có chút việc gấp được không ạ? 

  급히 얘기할 것이 있다고 전해주시겠습니까? 

     Chị nhắn với anh ấy giúp tôi là tôi có chuyện cần nói gấp có được không ạ?

 

8. 나중에 전화하겠습니다.

나중에 다시 전화하겠습니다. 

     Tôi sẽ gọi lại sau ạ. 

나중에 직접 그 분에게 전화하겠습니다. 

      Tôi sẽ gọi trực tiếp cho anh ấy sau ạ.

5시경에 (5시쯤에) 다시  전화하겠습니다. 

     Khoảng 5 giờ tôi sẽ gọi điện gọi điện lại ạ.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-