logo
donate

Ngữ pháp N쯤

1. N쯤

파티에 20명 왔어요.

→Khoảng 20 người đến dự bữa tiệc.

 공항에 한 시쯤 도착했어요.

→Tôi đến sân bay vào khoảng tầm 1h.

요즘 토마토가 3,000원 해요.

→ Dạo này giá cà chua khoảng 3,000 won.

 

2. Tìm hiểu ngữ pháp N쯤

Gắn 쯤 vào danh từ để ước lượng số lượng, thời gian, giá cả, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘chừng, tầm, khoảng’

N + 

한 시 만납시다.

10,000원 있어요.

두 달 배웠어요.

5번 만났어요.

 

3. Hội thoại sử dụng N쯤

1)

A: 내일 몇 시쯤 만날까요?

A: Ngày mai khoảng mấy giờ chúng mình gặp nhau?

B:  1시쯤 어때요?

    수업이 12시 50분에 끝나요.

B:  Khoảng 1h gặp được không?

      Lớp học của tôi kết thúc lúc 12:50.

2)

A: 학교에서 집까지 얼마나 걸려요?

A: Bạn đi từ trường về nhà hết bao lâu?

B: 버스로 30분쯤 걸려요.

B: Đi xe bus hết khoảng 30 phút.

3)

A:  한국에 언제 오셨어요?

A:  Anh đến Hàn Quốc khi nào?

B:  1년 전쯤 왔어요.

B: Tôi đến Hàn Quốc khoảng 1 năm trước đây.

 

4. Tìm hiểu thêm về N쯤

Khi diễn tả giá cả xấp xỉ "N쯤 하다' nhiều hơn "N쯤 하다’

A: 사과가 요즘 얼마쯤 해요? 

Dạo này táo có giá khoảng bao nhiêu tiền?

B: 요즘 3개에 2,000원 해요. 

Dạo này 3 quả táo khoảng 2,000 won.

 

A: 중국까지 비행기 표가 얼마쯤 해요? 

Giá vé máy bay đến Trung Quốc khoảng bao nhiêu tiền?

B: 글세요. 300,000원 할 거예요. 

Xem nào, chắc khoảng 300,000 won.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-