logo
donate

Ngữ pháp trung cấp N-대로

Tìm hiểu ngữ pháp N-대로

Đứng sau danh từ, diễn đạt ý nghĩa theo hoặc không có gì khác với ý nghĩa của danh từ đứng trước. 

Trường hợp kết hợp với động từ thì cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề sau xảy ra đúng theo cách ở mệnh đề trước.

→ Nghĩa: ‘Theo, theo như...’

 

계획대로: Theo như kế hoạch 

모든 것이 계획대로 진행되고 있어요./ (진행됐어요.)

Tất cả mọi việc đang được tiến hành theo như kế hoạch./(đã được tiến hành.)

모든 것이 계획대로 되는 것이/은 아니예요. 

Không phải tất cả mọi việc đều diễn ra theo đúng kế hoạch. 

우리는 계획대로 한국여행을 갔어요.

Chúng tôi đã đi du lịch Hàn Quốc theo như kế hoạch. 

 

마음대로 [맘대로]: Tùy tâm, tùy ý, làm theo những gì mà mình muốn. 

나는 자고 싶어도 마음대로 잘 수 없어요.

Cho dù tôi muốn ngủ nhưng cũng không thể ngủ theo ý mình được. 

마음대로 선택할 수 있어요.

Có thể tùy ý chọn lựa được. 

마음대로 하세요. 

Tùy ý anh.

 

제멋대로: Tùy tiện, hành động tùy ý (nghĩa tiêu cực)

그 친구는 항상 제멋대로 행동해요. 

Người bạn đó lúc nào cũng hành động theo ý mình. 

그는 한마디 상의도 없이 제멋대로 결정했어어. 

Anh ta không một lời thương lượng mà đã tự ý quyết định. 

 

생각대로: Đúng theo suy nghĩ, theo như suy nghĩ

모든 일이 네 생각대로 되지는 않을 거야. 

Không phải tất cả mọi việc đều diễn ra theo suy nghĩ của cậu. 

생각대로 잘 되지 않아요. 

Không diễn ra suôn sẻ theo như suy nghĩ. 

 

성적대로: Theo như thành tích

선생님께서 성적대로 자리를 정해 주셨어요 . 

Cô giáo đã sắp xếp chỗ ngồi theo thành tích.

 

(사용)설명서대로: Theo như hướng dẫn sử dụng

 (사용)설명서대로 했는데 잘 안 돼요. 

Tôi đã làm theo tờ hướng dẫn sử dụng nhưng không được. 

설명서대로 했는데도 세탁기가 안 돌아가요.

Tôi đã làm theo hướng dẫn sử dụng nhưng máy giặt không chạy. 

 

약속대로: Theo như lời hứa

 약속대로 선물을 사줄게요. 

Tôi sẽ mua qua như đã hứa. 

약속대로 영화를 보여 줄게요.

Tôi sẽ cho bạn xem phim như lời hứa. 

 

예상대로: Theo như dự đoán

예상대로 우리 팀이 이겼어요. 

Đội chúng ta đã chiến thắng như dự đoán.

 

말대로 / 말씀대로: Theo như lời ai nói ... 

선생님 말씀대로 공부하면 돼요.

Bạn chỉ cần học theo như lời cô giáo là được.

선생님 말씀대로 숙제를 수정했어요. 

Tôi đã sửa bài tập theo lời cô giáo. 

 

뜻대로: Theo ý muốn, theo ý nguyện

세상의 모든 일이 자기 뜻대로 이루어지는 것이/은 아니에요. 

Không phải mọi thứ trên đời đều được thực hiện theo ý muốn của mình. 

오랫동안 요리 안 하다가 해서 그런지 맛이 뜻대로 되지 않네.

Không biết có phải do lâu ngày không nấu hay không mà hương vị không được như ý muốn. 

모든 일이 뜻대로 되면 좋겠어요.

Ước gì mọi chuyện được được diễn ra theo ý muốn. 

인생이 뜻대로 잘 안 돼요.

Cuộc sống không như mơ. 

계획이 뜻대로 이루어지지 않아요. 

Kế hoạch không được thực hiện theo ý muốn.

사장님 뜻대로 하겠습니다. 

Tôi sẽ làm theo ý của giám đốc. 

내 뜻대로 할거야.

Tôi sẽ làm theo ý của tôi. 

 뜻대로 해! 

Cậu hãy làm tùy theo ý cậu đi!

 

법대로: Theo luật

법대로 처리합시다. 

Chúng ta xử lý theo luật đi. 

법대로 할 수 밖에 없어요.

Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc làm theo luật.  

저 사람을 법대로 처벌해 주세요. 

Hãy xử phạt người đó theo luật đi. 

 

예정대로: Theo như kế hoạch, theo dự định

일이 예정대로 진행되고 있어요.

Công việc đang được tiến hành theo dự định. 

우리는 예정대로 제시간에 도착했어요.

Chúng tôi đã đến nơi đúng giờ theo dự định. 

 

그대로: Y nguyên như vậy

움직이지 말고 그대로 있어요. 

Đừng động đậy, hãy ở nguyên như vậy. 

그 책은 그대로 두세요. 

Hãy đặt quyển sách đó tại chỗ (y nguyên như thế). 

그 친구의 말을 액면 그대로 받아들이면 안 돼요.

Nếu chỉ hiểu lời người bạn đó theo nghĩa đen thì không được. 

그 옷은 한번도 입어 본적이 없고 새것 그대로예요. 

Áo đó tôi chưa từng mặc một lần, vẫn mới nguyên như vậy. 

사실 그대로 말하려고요. 

Tôi định y nguyên theo đúng sự thật. 

결정했으면 그대로 하는 것이 좋아요

Nếu đã quyết định rồi thì hãy làm theo đúng như vậy. 

 

이대로: Y như thế này

나는 지금 이대로가 딱 좋아요. 

Tôi thích như bây giờ. (trạng thái y nguyên như bây giờ là vừa đủ tốt với tôi.)

만약에 내가 오빠라면 이대로 (이렇게) 포기하지 않을 거예요.

Nếu em là anh thì em sẽ không bỏ cuộc như thế này. 

이대로 그만두면 나중에 후회할지도 몰라요. 

Nếu dừng lại như thế này thì không biết chừng sau này sẽ hối hận.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan