logo
donate

Ngữ pháp sơ cấp: N 동안; V-는 동안

1. Tìm hiểu ngữ pháp N 동안; V-는 동안

Cấu trúc này diễn tả quãng thời gian diễn ra của một hành động từ khi bắt đầu đến khi kết thúc, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘trong khi’, ‘trong lúc’. Với danh từ, sử dụng 동안, với động từ, sử dụng -는 동안.

●  가다 + -는 동안 → 가는 동안                                           

●  먹다 + -는 동안→ 먹는 동안

 

N 동안

Hình thức nguyên thể

V-는 동안

10분 동안

자다

자는 동안

일주일 동안

읽다

읽는 동안

한 달 동안

듣다

듣는 동안

방학 동안

여행하다

여행하는 동안

휴가 동안

*살다

*사는 동안

 

Khi sử dụng dưới hình thức ‘V-는 동안', thì chủ ngữ của hai mệnh đề có thể đồng nhất hoặc không đồng nhất.

(내가) 한국에서 사는 동안 (나는) 좋은 친구들을 많이 만났어요. Tôi đã gặp nhiều bạn tốt trong khi sống ở Hàn Quốc.

 내가 친구들과 노는 동안 동생은 학교에서 열심히 공부했어요. Trong khi tôi chơi với bạn thì em tôi học chăm chỉ ở trường.

Ví dụ : 

어제 4시간 동안 공부했어요.

→ Hôm qua, tôi học bài trong suốt bốn tiếng.

곰은 겨울 동안에 겨울잠을 자요.

→ Gấu ngủ trong suốt mùa đông.

 친구들이 점심을 먹는 동안 나는 숙제를 했어요.

→ Trong khi các bạn ăn trưa thì tôi làm bài tập.

2. Hội thoại sử dụng N 동안; V-는 동안

1)

A: 얼마 동안 한국에 있을 거예요?

B: 3년 동안 있을 거예요.

A: Bạn định ở Hàn Quốc bao lâu?

B: Tôi định ở 3 năm.

2)

A: 방학 동안에 뭐 할 거예요?

B: 친척 집을 방문할 거예요.

A: Bạn định làm gì vào kỳ nghỉ?

B: Tôi định đi thăm người thân.

3)

A: 비행기가 2시간 후에 출발해요.

B: 그러면 비행기를 기다리는 동안 면세점에서 쇼핑을 합시다.

A: Chuyến bay sẽ cất cánh sau 2 tiếng nữa.

B: Vậy trong khi đợi máy bay, hãy đến cửa hàng miễn thuế nhé.

3. Phân biệt -(으)면서 và 는 동안

- (으)면서 diễn tả một người thực hiện hai hay nhiều hành động cùng một lúc. Tuy nhiên, với -는 동안(에), chủ ngữ của hai mệnh đề có thể khác nhau, tức chủ ngữ của mệnh đề trước thực hiện hành động này, trong khi chủ ngữ của mệnh đề sau thực hiện hành động khác.

              -(으)면서                                                     

-는동안에

Chủ ngữ hai mệnh đề đồng nhất. 

 하영 씨는 음악을 들으면서 책을 읽었습니다.

Hayeong vừa nghe nhạc vừa đọc sách.

Chủ ngữ hai mệnh đề không đồng nhất.

 하영 씨가 음악을 듣는 동안에 재조 씨는 책을 읽었습니다.

Trong khi Hayeong nghe nhạc thì Jaejun đọc sách.                

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -