logo
donate

Ngữ pháp trung cấp: Động từ sai khiến 사동사(-이/히/리/기/우/추-)

1. Tìm Hiểu Ngữ Pháp: Động từ sai khiến 사동사(-이/히/리/기/우/추-)

Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ —이/히/리/기/우/추— vào đuôi của động từ, tính từ.

동사             +                    -이/히/리/기/우/추-               →               사동사

먹다             +                             -이-                               →               먹이다

앉다             +                             -히-                               →               앉히다

울다             +                             -리-                               →               울리다

웃다             +                            - 기-                               →               웃기다

깨다             +                             -우-                              →               깨우다

늦다             +                             -추-                              →               늦추다

 

Ví dụ

가: 진주가 왜 울어요?

Sao Jinju khóc thế?

나: 오빠가 진주를 울렸거든요.

Anh trai làm nó khóc.

 

가: 아기가 밥을 먹습니다.

Em bé ăn cơm.

나: 어머니가 아기에게 밥을 먹입니다.

Mẹ cho bé ăn.

 

Một số động từ sai khiến thông dụng như sau:

먹다

Ăn

먹이다 

Cho ăn

읽다

Đọc

읽히다 

Bảo ai đọc

알다 

Biết

알리다

Cho biết

웃다 

Cười

웃기다

Làm cho cười

깨다 

Tỉnh dậy

깨우다

 Đánh thức

늦다 

Muộn

늦추다

Trì hoãn

죽다

Chết

죽이다 

Giết

앉다

Ngồi

앉히다

Đặt ai ngồi

살다

Sống

살리다

Cứu sống

맡다

Đảm nhận

맡기다

Giao phó

자다 

Ngủ

재우다

Ru ngủ

보다

xem

보이다

Cho xem

눕다

Nằm

눕히다

Làm cho nằm xuống

울다 

Khóc

울리다

Làm ai đó khóc

벗다 

Cởi

벗기다

Cởi cho ai

타다

 Đi (phương tiện)

태우다 

Chở (ai đó)

낮다

Thấp

낮추다

Hạ xuống

속다

Bị lừa

속이다 

Lừa

입다

Mặc

입히다

 Mặc cho ai đó

듣다 

Nghe

들리다

Cho nghe

씻다

Rửa

씻기다 

Rửa (cho ai đó)

서다 

ĐứnĐứng

세우다

Dựng đứng

 

 

녹다

Tan chảy

녹이다 

Làm cho tan

익다

Chín

익히다 

Làm cho chín

걷다 

Đi bộ

걸리다

Tập đi cho ai

굶다 

Nhịn bữa

굶기다

Bỏ đói

쓰다 

Mặc, đội, đeo

씌우다

Mặc, đội, đeo (cho ai đó)

 

 

끓다 

Sôi

끓이다 

Làm cho sôi (nấu chín)

맞다

Đúng

맞히다

 Đoán đúng

놀다 

Chơi

놀리다 

Để cho chơi

감다

Gội đầu

감기다 

Gội đầu (cho ai đó)

 

 

 

붙다

Dính

붙이다 

Dính cái gì vào cái gì

넓다

Rộng

넓히다 

Mở rộng

돌다 

Quay

돌리다 
Làm cho quay

남다 

Còn lại

남기다

Để lại

 

 

 

 

 

Hình thức sai khiến này được thiết lập như sau. Theo đó, nội động từ ở cột tay phải và hình thức biến đổi ở cột tay trái.

(1)

사동

능동

N2이/가 N1을/를 V + -이/히/리/가/우/추-

(N1이/가 자동사)

•  웨이 밍 씨가 자야 씨를 웃겼어요.

Weiming  làm Jaya khóc.

•  엄마가 아이들을 깨웠어요.

Mẹ đánh thức em bé

•  수영 씨가 커피를 마시려고 물을 끓이고 있어요.

Suyeong đun nước sôi để uống café.

(자야 씨가 웃고 있어요.)

Jaya  khóc

(아이들이 깼어요.)

Bon trẻ thức giấc.

(물이 끓고 있어요.)

Nước đang sôi.

(2)          

사동

능동

N3이/가 사에게 N2을/를 V + -이/히/리/기/우/추-

(N1 이/가 N2을/를 타동사)

• 소영 씨가 친구들에게 결혼식 사진들을 보여 줬어요.

Soyeong cho bạn bè xem ảnh cưới.

(친구들이 사진을 봤어요.)

Các bạn xem ảnh.

• 영미 씨가 학생들에게 책을 많이 읽힙니다.

Yeongmi bắt học sinh đọc sách nhiều.

(학생들이 책을 많이 읽어요.)

Học sinh đọc nhiều sách.

• 할아버지가 아이들에게 옛날이야기를 들려주세요.

Ông kể cho bọn trẻ nghe truyện cổ tích. (ông kể chuyện cổ tích cho bọn trẻ.)

(아이들이 할아버지의 이야기를 자주 들어요.)

Bọn trẻ nghe chuyện cổ tích của ông.

 

(3)

사동

능동

N2이/가 N1을/를 A + -이/히/리/기/우/추-

(N1이/가 형용사)

• 아이들이 방을 더럽혔습니다.

Bọn trẻ làm bẩn phòng.

(방이 더럽습니다.)

Phòng bẩn.

• 아빠가 의자의 높이를 낮췄습니다.

Bố hạ thấp độ cao cho cái ghế.

(의자의 높이가 낮습니다.)

Cái ghế thấp.

 

2. Tìm Hiểu Thêm: Động từ sai khiến 사동사(-이/히/리/기/우/추-)

. Trong số động từ sai khiến và động từ bị động có một số động từ giống nhau, nên chúng được phân biệt tùy theo bối cảnh sử dụng.

• 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다.

Quyển sách này được nhiều người đọc. (Bị động)

 

• 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다.

Cô giáo bảo Yeongsu đọc sách. (Sai khiến)

 

• 우리 방에서는 바다가 보입니다.

Từ phòng tôi nhìn thấy biển. (Bị động)

 

• 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다.

Tôi đã cho bạn tôi xem ảnh bạn trai. (Sai khiến)

 

Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau:

Động từ cơ bản

Bị động từ

Động từ sai khiếkhiến

보다

보이나

보이다

듣다

늘리다

들리다

읽다

읽히다

읽히다

씻다

씻기다

씻기다

 

2. Mặc dù hình thức sai khiến và bị động giống nhau, nên muốn phân biệt rõ ràng thì chúng ta thêm —아/어 주다.

•라라는 더 러워진 고양이를 씻겼어요.

= 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요.

Lala tắm cho con mèo.

 

•엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다.

= 엄 마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니 다.

Mẹ cho em bé đi giày đẹp.

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan