Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ —이/히/리/기/우/추— vào đuôi của động từ, tính từ.
동사 + -이/히/리/기/우/추- → 사동사 |
먹다 + -이- → 먹이다 앉다 + -히- → 앉히다 울다 + -리- → 울리다 웃다 + - 기- → 웃기다 깨다 + -우- → 깨우다 늦다 + -추- → 늦추다 |
Ví dụ
가: 진주가 왜 울어요?
Sao Jinju khóc thế?
나: 오빠가 진주를 울렸거든요.
Anh trai làm nó khóc.
가: 아기가 밥을 먹습니다.
Em bé ăn cơm.
나: 어머니가 아기에게 밥을 먹입니다.
Mẹ cho bé ăn.
Một số động từ sai khiến thông dụng như sau:
이 |
히 |
리 |
기 |
우 |
추 |
||||||
먹다 Ăn |
먹이다 Cho ăn |
읽다 Đọc |
읽히다 Bảo ai đọc |
알다 Biết |
알리다 Cho biết |
웃다 Cười |
웃기다 Làm cho cười |
깨다 Tỉnh dậy |
깨우다 Đánh thức |
늦다 Muộn |
늦추다 Trì hoãn |
죽다 Chết |
죽이다 Giết |
앉다 Ngồi |
앉히다 Đặt ai ngồi |
살다 Sống |
살리다 Cứu sống |
맡다 Đảm nhận |
맡기다 Giao phó |
자다 Ngủ |
재우다 Ru ngủ |
||
보다 xem |
보이다 Cho xem |
눕다 Nằm |
눕히다 Làm cho nằm xuống |
울다 Khóc |
울리다 Làm ai đó khóc |
벗다 Cởi |
벗기다 Cởi cho ai |
타다 Đi (phương tiện) |
태우다 Chở (ai đó) |
낮다 Thấp |
낮추다 Hạ xuống |
속다 Bị lừa |
속이다 Lừa |
입다 Mặc |
입히다 Mặc cho ai đó |
듣다 Nghe |
들리다 Cho nghe |
씻다 Rửa |
씻기다 Rửa (cho ai đó) |
서다 ĐứnĐứng |
세우다 Dựng đứng |
|
|
녹다 Tan chảy |
녹이다 Làm cho tan |
익다 Chín |
익히다 Làm cho chín |
걷다 Đi bộ |
걸리다 Tập đi cho ai |
굶다 Nhịn bữa |
굶기다 Bỏ đói |
쓰다 Mặc, đội, đeo |
씌우다 Mặc, đội, đeo (cho ai đó) |
|
|
끓다 Sôi |
끓이다 Làm cho sôi (nấu chín) |
맞다 Đúng |
맞히다 Đoán đúng |
놀다 Chơi |
놀리다 Để cho chơi |
감다 Gội đầu |
감기다 Gội đầu (cho ai đó) |
|
|
|
|
붙다 Dính |
붙이다 Dính cái gì vào cái gì |
넓다 Rộng |
넓히다 Mở rộng |
돌다 Quay |
돌리다 |
남다 Còn lại |
남기다 Để lại |
|
|
|
Hình thức sai khiến này được thiết lập như sau. Theo đó, nội động từ ở cột tay phải và hình thức biến đổi ở cột tay trái.
(1)
사동 |
능동 |
N2이/가 N1을/를 V + -이/히/리/가/우/추- |
(N1이/가 자동사) |
• 웨이 밍 씨가 자야 씨를 웃겼어요. Weiming làm Jaya khóc. • 엄마가 아이들을 깨웠어요. Mẹ đánh thức em bé • 수영 씨가 커피를 마시려고 물을 끓이고 있어요. Suyeong đun nước sôi để uống café. |
(자야 씨가 웃고 있어요.) Jaya khóc (아이들이 깼어요.) Bon trẻ thức giấc. (물이 끓고 있어요.) Nước đang sôi. |
(2)
사동 |
능동 |
N3이/가 사에게 N2을/를 V + -이/히/리/기/우/추- |
(N1 이/가 N2을/를 타동사) |
• 소영 씨가 친구들에게 결혼식 사진들을 보여 줬어요. Soyeong cho bạn bè xem ảnh cưới. |
(친구들이 사진을 봤어요.) Các bạn xem ảnh. |
• 영미 씨가 학생들에게 책을 많이 읽힙니다. Yeongmi bắt học sinh đọc sách nhiều. |
(학생들이 책을 많이 읽어요.) Học sinh đọc nhiều sách. |
• 할아버지가 아이들에게 옛날이야기를 들려주세요. Ông kể cho bọn trẻ nghe truyện cổ tích. (ông kể chuyện cổ tích cho bọn trẻ.) |
(아이들이 할아버지의 이야기를 자주 들어요.) Bọn trẻ nghe chuyện cổ tích của ông. |
(3)
사동 |
능동 |
N2이/가 N1을/를 A + -이/히/리/기/우/추- |
(N1이/가 형용사) |
• 아이들이 방을 더럽혔습니다. Bọn trẻ làm bẩn phòng. |
(방이 더럽습니다.) Phòng bẩn. |
• 아빠가 의자의 높이를 낮췄습니다. Bố hạ thấp độ cao cho cái ghế. |
(의자의 높이가 낮습니다.) Cái ghế thấp. |
1 . Trong số động từ sai khiến và động từ bị động có một số động từ giống nhau, nên chúng được phân biệt tùy theo bối cảnh sử dụng.
• 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다.
Quyển sách này được nhiều người đọc. (Bị động)
• 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다.
Cô giáo bảo Yeongsu đọc sách. (Sai khiến)
• 우리 방에서는 바다가 보입니다.
Từ phòng tôi nhìn thấy biển. (Bị động)
• 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다.
Tôi đã cho bạn tôi xem ảnh bạn trai. (Sai khiến)
Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau:
Động từ cơ bản |
Bị động từ |
Động từ sai khiếkhiến |
보다 |
보이나 |
보이다 |
듣다 |
늘리다 |
들리다 |
읽다 |
읽히다 |
읽히다 |
씻다 |
씻기다 |
씻기다 |
2. Mặc dù hình thức sai khiến và bị động giống nhau, nên muốn phân biệt rõ ràng thì chúng ta thêm —아/어 주다.
•라라는 더 러워진 고양이를 씻겼어요.
= 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요.
Lala tắm cho con mèo.
•엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다.
= 엄 마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니 다.
Mẹ cho em bé đi giày đẹp.