logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -게 하다

1. Tìm Hiểu Ngữ Pháp: Ngữ pháp -게 하다

1. Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. Cấu trúc  này thiết lập bằng cách thêm 게 하다 vào đuôi động từ. Đối với nội động từ thì biểu thị dưới dạng N1이/가 N2을/를 V—게 하다 còn ngoại động từ thì N1이/가 N2에게 V—게 하다 (nội động từ là những động từ đã có đầy đủ ý nghĩa, và không cần danh từ bổ nghĩa cho nó như울다, 웃다 còn ngoại động từ cần tân ngữ bổ nghĩa như 보다, 읽다).

-게하다

A/V

-게하다

귀하다

쉬다

귀찮게 하다

쉬게 하다

 

가: 늦어서 미안해요.

Xin lỗi anh đến muộn.

다: 한 시간이나 기다리게 하면 어떻게 해요?

Làm sao anh có thể để em đợi những một tiếng thế?

 

가: 자야 씨에게 주려고 산 꽃이에요.

Anh mua hoa này tặng em, Jaya.

나: 정말이요? 양강 씨는 저를 너무 행복하게 해요.

Thật ạ? Yang Gang, anh làm em hạnh phúc quá.

 

선생님께서는 학생들을 10분 동안 쉬게 하셨어요.

Thầy giáo cho học sinh nghỉ giải lao 10 phút.

 

아버지는 주희에게 손님들 앞에서 피아노를 치게 하셨어요. 

Bố của Juhee bảo cô ấy chơi đàn piano trước mặt khách.

 

교수님은 학생들에게 금요일까지 숙제를 내게 하셨어요.

Giáo sư bảo học sinh nộp bài muộn nhất vào thứ 6.

 

2. Khi  —게 하다 sử dụng sau tính từ, cấu trúc này diễn tả chủ ngữ làm cho người trở nên trạng thái như thế nào. Trong trường hợp này, sử dụng hình thức N1이/가 N2을/를 A—게 하다

미크 씨는 질문을 너무 많이 해서 니를 귀찮게 해요.

Mark hỏi nhiều quá làm tôi thấy phiền.

 

요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겼어요.

Dạo này có nhiều chuyện làm tôi cảm thấy u sầu.

 

3.Có thể sử dụng cấu trúc này để cho phép hoặc không cho phép ai đó làm gì. Trong trường hợp này 하다 trong —게 하다 sẽ truyền tải ý nghĩa 허락하다 (cho phép).

어머니는 아이가 하루에 한 시간 동안은 텔레비전을 보게 해요.

Mẹ cho bọn trẻ mỗi ngày 1 tiếng xem TV.

 

부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요. 

Bố mẹ tôi không cho tôi ra ngoài vào đêm khuya.

 

2. Tìm Hiểu Thêm: Ngữ pháp -게 하다

1 . Để diễn tả ý nghĩa cấm đoán ai đó sử dụng hình thứuc 못 -게 하다.

혜수 씨는 아이들이 아이스크림을 안 먹게 합니다. (X)

혜수 씨는 아이들이 아이스고룀을 못 먹게 합니다. (O)  

Hyesu không cho bọn trẻ ăn kem.

 

언니는 전화할 때는 자기 방에 안들어오게 해요. (X)

언니는 전화할 때는 자기 방에 못 들어오게 해요. (O)

Khi chị tôi nói chuyện điện thoại thì chị ấy không cho ai vào phòng.

 

2. Hình thức도록 하다hoặc —게 만들다‘, có ý nghĩa tương đương -게 하다.

교수님은 학생들에게 책을 읽어 오게 하셨어요.

= 교수님은 학생들에게 책을 읽어 오도록 하셨어요

Giáo sư bảo học sinh đọc sách.

 

경민 씨는 아이가 혼자 밖에 못 나가게 했어요.

= 경민 씨는 아이가 혼자 밖에 못 나가도록 했어요.

Gyeongmin không cho bọn trẻ ra ngoài một mình.

 

은혜 씨는 나를 웃게 하는 사람이에요.

= 은혜 씨는 나를 웃게 만드는 사람이에요. 

Eunhye làm tôi cười.

 

그 직원은 아키라 씨기- 새 휴대전화를 사게 했어요

= 그 직원은 아키라 씨가 새 휴대전화를 사게 만들었어요.

Người nhân viên đó mua cho Akira điện thoại mới.

 

3. So Sánh Ngữ Pháp -게 하다

Hình thức sai khiến có thể thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- hoặc gắn-게 하다 vào động từ và tính từ. Hai hình thức này khác nhau như sau:

-이/히/리/기/우/추-

-게하다

(1) Tiếp từ 이/히/리/기/추-, chỉ có thể kết hợp với một số động từ và tính từ.

운전하다 → 운전하게 하다 (O)

(1) -게 하다 có thể kết hợp với tất cả động từ và tính từ.

운전하다 à 운전하게 하다 (O) 

입다 → 입게 하다(O)

           → 입히다 (O)

(2) Chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động.

  • 엄마는 아이를 씻겼어요.

→ Mẹ dùng tay trực tiếp tắm rửa cho em bé.

 

(2) Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện mà sai bảo (gián tiếp)

• 엄마는 아이를 씻게 했어요.

→ Mẹ bảo em bé tự tắm mà không trực tiếp tắm cho em bé.