• Cấu trúc được sử dụng để chỉ ra rằng nhờ có sự hỗ trợ, giúp đỡ của ai đó/ việc nào đó mà đã dẫn đến một kết quả tích cực.
❏ Nghĩa: “Nhờ ... mà ...; Nhờ có ...”
ĐỘNG TỪ |
- (으)ㄴ 덕분에 ... / (으)ㄴ 덕분이다 |
|
먹다 |
먹은 덕분에 / 먹은 덕분이다. |
|
주다 |
준 덕분에 / 준 덕분이다 |
|
살다 |
산 덕분에 / 산 덕분이다 |
|
DANH TỪ |
- 인 덕분에... |
|
선생님 |
선생님인 덕분에 |
|
선배 |
선배인 덕분에 |
|
DANH TỪ |
- 덕분에 .../ 덕분이다 |
|
선생님 |
선생님 덕분에 / 선생님 덕분이다 |
|
선배님 |
선배님 덕분에 / 선배님 덕분이다 |
1)
• 도와주신 덕분에 일이 잘 끝났습니다.
• Nhờ anh giúp đỡ nên công việc đã kết thúc tốt đẹp.
2)
• 친구들이 도와준 덕분에 이사를 빨리 끝낼 수 있었어요.
• Nhờ bạn bè giúp đỡ nên đã tôi chuyển nhà xong một cách nhanh chóng.
3)
• 신경 써 주신 덕분에 별 문제 없이 잘 지내고 있습니다.
• Nhờ (anh) quan tâm mà tôi vẫn sống tốt mà không có vấn đề gì đặc biệt.
4)
• 한자어를 공부한 덕분에 한국어 단어를 더 쉽게 기억할 수 있었어요.
• Nhờ học từ Hán Hàn mà tôi đã có thể nhớ được từ tiếng Hàn một cách dễ dàng.
6)
• 토픽 6급에 합격한 것은 모두 선생님께서 잘 가르쳐 주신 덕분이에요.
• Việc tôi được topik 6 tất cả là nhờ thầy cô dạy tốt.
7)
• 내가 베트남어 선생님인 덕분에 많은 외국 학생들을 만날 수 있어요.
• Nhờ việc tôi là giáo viên tiếng Việt nên tôi có thể gặp được nhiều học sinh ngoại quốc.
8)
• 부모님 덕분에 한국에 와서 공부할 수 있어요.
• Nhờ bố mẹ mà tôi có thể đến được Hàn Quốc và học tiếng Hàn.
9)
• 선생님 덕분에 한국어를 잘하게 됐어요.
• Nhờ cô mà tiếng Hàn của em đã tốt lên.
10)
• 민수 씨의 도움 덕분에 일을 잘 마무리했어요.
• Nhờ vào sự giúp đỡ của anh Minsu mà tôi đã kết thúc mọi việc một cách suôn sẻ.
11)
• 덕분에 즐거운 하루가 됐어요.
• 덕분에 즐거운 시간을 보냈어요.
• Nhờ (bạn) mà tôi đã có một ngày rất vui.
12)
토픽 6급에 합격한 것은 모두 선생님께서 잘 가르쳐 주신 덕분이에요.
Việc đỗ được topik 6 tất cả là nhờ thầy cô dạy tốt.
13)
열심히 공부를 한 덕분에 TOPIK 시험에 합격했어요.
Nhờ học hành chăm chỉ mà tôi đã đỗ trong kỳ thi TOPIK.
14)
한국 친구들 덕분에 한국 생활에 쉽게 적응할 수 있었어요.
Nhờ có bạn bè người Hàn Quốc mà tôi đã thích nghi dễ dàng với cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-