Cấu trúc này gần giống với câu bị động ở phần trước, trong đó gắn tiếp từ vào động từ. Cấu trúc này diễn tả hành động của chủ ngữ xảy ra do tác động của người nào đó hoặc hành động gián tiếp nào đó. Tuy nhiên, chú ý hình thức này chỉ được sử dụng với một số động từ mà không thể gắn tiếp từ -이/히/리/기- .
-아/어지다 | ||||
V |
과거 |
—아/어졌어요 |
켜다 쓰다 |
켜졌어요 써졌어요 |
현재 |
-아/어져요 |
켜다 쓰다 |
켜져요 써져요 |
|
미래/추측 |
-아/어질 거예요 |
켜다 쓰다 |
켜질 거예요 써질 거예요 |
● 휴대전화가 안 켜져요. 고장이 난 것 같아요.
➔ Điện thoại của tôi không bật được chắc hỏng rồi.
● 커피가 다 쏟아져서 가방에 얼룩이 생겼어요.
➔ Café bị đổ hết rồi nên cặp bị bẩn..
● 어젯밤에 제가 컴퓨터를 안 끄고 잤는데 아침에 일어나니까 꺼져 있었어요.
➔Tối qua tôi không tắt máy tính mà cứ thế đi ngủ, sáng dậy thấy máy tính vẫn còn bật.
가: 우리 반 친구들하고 언제 식사할까요?
Khi nào chúng ta đi ăn cùng các bạn trong lớp?
나: 저는 아무 때나 괜찮아요. 약속이 정해지면 알려 주세요.
Tôi thì lúc nào cũng được. Nếu đã quyết định lúc nào rồi thì hãy báo cho tôi.
가: 왜 그렇게 힘들게 쓰고 있어요?
Sao bạn viết khó nhọc thế?
나: 볼펜이 안 좋은 것 같아요. 글씨가 잘 안 써져요.
Cái bút có vẻ không tốt. Chữ viết xấu quá.
가: 휴대전화가 어떻게 고장이 났어요?
Điện thoại bị hỏng như thế nào vậy ạ?
나: 숫자 버튼이 안 눌러져요.
Bàn phím không ấn được ạ.
가: 누가 유리창을 깼어요?
Ai đã làm vỡ cửa kính vậy?
나: 잘 모르겠어요. 아침에 보니까 깨져 있었어요.
Tôi không rõ nữa. Sáng nhìn thì thấy đã bị vỡ rồi.
가: 이 옷에 얼룩이 묻었어요.
Áo này bị dính vết ố rồi.
나: 세탁소에 맡겼는데 안 지워졌어요.
Tôi đã đem đến tiệm giặt là rồi mà không tẩy đi được.
가: 왜 그렇게 놀란 표정이에요?
Sao anh lại giật mình như vậy?
나: 유리창이 깨져서 다칠 뻔했어요.
Vì cửa sổ bị vỡ nên tôi suýt thì bị thương.
1. Khi —아/어지다 gắn vào động từ, hình thức này thay đổi như sau:
피동 |
¬ |
능동 |
N 이/가 V + -아/어지다 |
¬ |
(N을/를 V) |
음료수가 쏟아졌어요. |
¬ |
음료수를 쏟았어요. |
접시가 깨졌어요. |
¬ |
접시를 깼어요. |
2. Chú ý sử dụng cấu trúc này với động từ trong đó không thể gắn thêm tiếp từ — 이/히/리/기-. Tuy nhiên, gần đây có thể sử dụng một số động từ với hình thức này.
전화를 끊었어요. ➜ 전화가 끊겼어요. / 끊어졌어요.
(Tôi) cúp điện thoại
공책에 글씨를 썼어요. ➜ 공책에 글씨가 쓰여 있어요. / 써져 있어요.
Chữ được viết trong cuốn vở.
3. Hình thức -아/어지다’ có thể gắn với tính từ nhằm diễn tả sự thay đổi trạng thái. Xem lại hình thức này trong phần sơ cấp.
미나 씨가 정말 예뼈졌어요.
Mina càng ngày càng xinh ra.
청소를 해서 방이 깨끗해졌어요.
Tôi lau dọn nên phòng trở lên sạch sẽ.