Cấu trúc này diễn tả nghĩa quan sát đại thể và thiên về một tính chất, đặc điểm nào đó. Ở đây, 편 nghĩa là trong số nhiều loại, nhiều tính chất có ý nghĩa nghiêng về, thiên về, thuộc dạng, tính chất nào đó. Dịch là nghiêng về, thiên về, thuộc dạng, thuộc tuýp.
-(으)ㄴ/는 편이다 | |||
A |
-(으)ㄴ 편이다 |
크다 작다 |
큰 편이다 작은 편이다 |
V |
-는편이다 |
사다 씻다 |
사는 편이다 씻는 편이다 |
• 우리 동네는 다른 지역에 비해서 집값이 조금싼편입니다.
Khu nhà tôi thuộc dạng hơi rẻ so với khu khác.
•저는 아침보다는 저녁에 더 많이 먹는 편이에요.
Tôi thuộc dạng ăn tối nhiều hơn ăn sáng.
•저 친구는 어릴 때는 큰 편이었는데 지금은 그렇게 커 보이지 않네요.
Bạn tôi khi còn nhỏ thuộc dạng cao to nhưng bây giờ nhìn không cao to nữa.
가: 웨이밍 씨 남자 친구는 체격이 어때요?
Wei Ming, bạn trai của bạn trông thế nào?
나: 제 남자 친구는 키가 크고 조금 통통한 편이에요.
Bạn trai tôi thuộc tuýp người cao và hơi béo.
가: 아키라 씨는 같은 반 친구들에 비해서 한국말을 더 잘하는 것 같아요.
Có vẻ như Akira nói tiếng Hàn Quốc tốt hơn so với các bạn cùng lớp.
나: 맞아요. 아키라 씨는 한국 친구들이 많아서 그런지 다른 외국 학생들보다 한국말을 잘하는 편인 것 같아요.
Đúng rồi. không biết có phải Akira có nhiều bạn Hàn Quốc hay không mà so với các bạn học sinh ngoại quốc khác thì Akira thuộc dạng nói tiếng Hàn Quốc tốt.
가: 은혜 씨 회사 사람들은 회식을 자주 해요?
나: 네, 일주일에 한 번씩은 꼭 하니까 자주 하는 편이지요.
2. Hình thức phủ định của cấu trúc này là 안 –(으)ㄴ/는 편이다 và –(으)ㄴ/는 편이 아니다.
• 저는 많이 안 먹는 편이에요.
= 저는 많이 먹는 편이 아니에요.
3. Không sử dụng cấu trúc khi đặc điểm rõ ràng hoặc các tình huống, sự thật khách quan.
• 내 동생은 키가 185cm인 편이에요. (X)
®내 동생은 키가 185cm예요. (O)
•저는 학생이 아닌 편이에요. (X)
®저는 학생이 아니에요. (O)
4. Cấu trúc này chỉ dùng ở thì hiện tại hoặc quá khứ, không dùng ở thì tương lai.
•저는 쇼핑을 자주 하는 편일 거예요/편이겠어요.(X)
®저는 쇼핑을 자주하는 편이 었어요. (O)
저는 쇼핑을 자주 하는 편이에요. (O)
5. Khi mô tả sự việc hoặc mốc thời gian trong quá khứ, sử dụng hình thức -(으)ㄴ 편이다 . Tuy nhiên, trong trường hợp sự việc còn tiếp tục hoặc hành động còn lặp lại thừi sử dụng hình thức-는 편이다.
•오늘은 다른 때보다 일찍 일어난 편이야.
•오늘 출근 시간에는 길이 안 막힌 편이야.
ở câu này, phải sử dụng -(으)ㄴ편이다 vì 오늘 là mốc cụ thể.
•나는 어렸을 때 공부를 잘하는 편이 었어요.
•옛날에는 고기를 자주 먹는 편이었어요.
ở câu này mặc dù 어렸을 때xác định mốc thời gian trong quá khứ, nhưng phải sử dụng -는 편이었다vì diễn tả sự việc hoặc thói quen được lặp lại trong quá khứ.