Tiếp từ 답다 gắn vào danh từ, diễn tả đặc điểm hoặc tính chất của danh từ đó. Nghĩa là danh từ sẽ có phẩm chất, đặc điểm mà đáng ra được như thế.
답다 | |||
N |
답다 |
남자 사람 |
남자답다 사람답다 |
•혜진 씨는 여자다운 데가 하나도 없는 것 같아요.
Hyejin dường như có vẻ không nữ tính chút nào.
•동생에게 그렇게 심한 말을 하는 것은 정말 형답지 않은 행동이야.
Nói nặng lời với em như thế không ra dáng đàn anh chút nào.
•그 회사에는 국내 최고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다.
Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi, thật đúng là công ty đứng đầu trong nước.
가: 오늘 저 선수가 왜 저렇게 경기를 못하죠?
Hôm nay sao cầu thủ đó chơi tệ thế?
나: 그러게요. 오늘 경기 모습은 세계적 인 축구 선수 답지가 않네요.
Ừ, hôm nay anh ta chơi chẳng giống một cầu thủ hạng quốc tế chút nào.
가: 엄마, 이 옷 어때요? 저한테 어울려요?
Mẹ ơi, cái áo này thế nào? Có hợp với con không?
나: 옷이 그게 뭐니? 학생은 학생답게 옷을 입어야지. 좀 더 얌전한 옷으로 갈아입어.
Con mặc áo kiểu gì thế? Học sinh phải mặc quần áo cho ra dáng học sinh chứ. Thay bộ khác tử tế hơn chút đi.
답다 và 스럽다khác nhau như sau:
답다 |
스럽다 |
|
Ý nghĩa |
Diễn tả sự vật nào đó mang đầy đủ các tính chất, đặc điểm của danh từ đứng trước. |
Diễn tả sự vật có vẻ như có đặc điểm và tính chất của danh từ đứng trước. |
Hạn chế |
Có thể sử dụng sau danh từ mô tả nơi chốn và cơ quan. |
Nếu sử dụng với danh từ mô tả nơi chốn và cơ quan thì sẽ không tự nhiên, như 길스럽다 và 학교스럽다. |
Ví dụ |
어른답다, 정답다, 도시답다 |
어른스럽다. 자연스럽다, 조심스럽다 |
Ví dụ |
답다mang nghĩa có những phẩm chất cần có của một người lớn nên không thể dùng để miêu tả trẻ con được. |
어른스럽다 mang nghĩa có những phẩm chất, đặc điểm như người lớn nên không thể dùng nó để miêu tả người lớn thực sự được. |