logo
donate

Ngữ pháp trung cấp -았/었더군면

1.Tìm hiểu ngữ pháp -았/었더군면

Sử dụng cấu trúc này để diễn tả ý nghĩa: người nói đã không làm việc gì đó trong quá khứ, sau đó hối hận, tiếc nuối vì đã không làm việc đó. -았/었을 거예요, -았/었을 텐데, -(으)ㄹ 뻔했다 thường đi theo sau -았/었더라면. 

-았/었더라면

A/V

-았/었더라면

크다 

먹다

컸더라면 

먹었더라면

N 이다

였더라면 

이었더라면

부자이다

학생이다

부자였더라면 

학생이었더라면

 

제가 키가 컸더라면 모델이 되었을 거예요.

Nếu tôi cao thì tôi đã có thể trở thành người mẫu.

아침에 일기예보를 들었더라면 산에 가지 않았을 텐데.

Tôi sẽ không đi leo núi nếu sáng nay tôi (đã ) nghe bản tin dự báo thời tiết.

빨리 병원에 가지 않았더라면 큰일 날 뻔했어요.

Nếu không mau đi bệnh ciện thì gay mất.

2.Tìm hiểu thêm về ngữ pháp -았/었더군면

1. Cấu trúc này có thể thay thế bằng -았/었다면 hoặc -았/었으면.

오늘도 회사에 늦었더라면 부장님한테 크게 혼났을 거예요.

= 오늘도 회사에 늦었다면 부장님한테 크게 혼났을 거예요.

= 오늘도 회사에 늦었으면 부장님한테 크게 혼났을 거예요.

Nếu hôm nay tôi đi làm muộn, tôi sẽ bị giám đốc mắng.

SO SÁNH

Nếu như cấu trúc –(느)ㄴ다면 diễn tả sự giả định và điều kiện thì -았 /었더라면 chỉ diễn tả sự giả định. Thêm vào đó, -(느)ㄴ다면 có thể diễn tả giả định cả hiện tại và quá khứ thì chỉ diễn tả giả định ở quá khứ thì -았/었더라면 chỉ diễn tả giả định ở quá khứ. Ngoài ra, khác với cấu trúc cấu trên, có thể sử dụng  -(으)면 cho tất cả trường hợp này.

   

-(으)면

-(느)ㄴ 다면

-았/었더라면

Tình huống

Giả định

O


 

O

O

Điều kiện

O


 

O

X

Thì thể

Hiện tại

O

O

X

Quá khứ

O


 

O


 

O

 

3.Ví dụ về ngữ pháp -았/었더군면

가: 어쩌지요? 표가 모두 매진되었네요.

Làm thế nào bây giờ? Vé bán hết rồi.

나: 그러니까 제가 예매하자고 했잖아요. 미리 예매 했더라면 공연을 볼 수 있었을 거 예요.

Thế nên tôi mới bảo bạn đặt mua trước đi. Nếu đặt mua vé trước thì bây giờ đã được xem công diễn rồi.

가: 아키라 씨, 생일 축하해요!

Akira à, chúc mừng sinh nhật !

나: 아키라 씨 생일이에요? 생일인 줄 알았더라면 선물을 준비했을 텐데요.

Sinh nhật Akira à? Nếu tôi biết là sinh nhật Akira thì tôi đã chuẩn bị quà rồi.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -