Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn.
Dạng nói ngang hàng (반발): 다면서?
Cấu trúc này có thể được rút gọn thành 다며? Sử dụng khi trò chuyện với những người thân thiết, bạn bè.
Nghĩa: “Nghe nói là ... có phải không?”
ĐỘNG TỪ | |||
Quá khứ |
았/었/였다면서요? |
가다 |
갔다면서요? |
먹다 |
먹었다면서요? |
||
Hiện tại |
-(느)ㄴ다면서요? |
가다 |
간다면서요? |
먹다 |
먹는다면서요? |
||
Tương lai |
-(으)ㄹ 거라면서요? |
가다 |
갈 거라면서요? |
먹다 |
먹을 거라면서요? |
TÍNH TỪ | |||
Quá khứ |
았/었/였다면서요? |
비싸다 |
비쌌다면서요? |
많다 |
많았다면서요? |
||
Hiện tại |
-다면서요? |
비싸다 |
비싸다면서요? |
많다 |
많다면서요? |
||
Tương lai |
-(으)ㄹ 거라면서요? |
좋다 |
좋을 거라면서요? |
덥다 |
더울 거라면서요? |
DANH TỪ | |||
Quá khứ |
였다면서요? |
의사이다 |
의사였다면서요? |
이었다면서요? |
선생님이다 |
선생님이었다면서요? |
|
Hiện tại |
라면서요? |
의사이다 |
의사라면서요? |
이라면서요? |
선생님이다 |
선생님이라면서요? |
어제 많이 울었다면서요?
어제 많이 울었다면서?
어제 많이 울었다며?
Nghe nói hôm qua bạn đã khóc rất nhiều?
숙제를 다 했다면서요?
숙제를 다 했다면서?
숙제를 다 했다며?
=> Nghe nói bạn đã làm hết bài tập rồi hả?
A: 오늘 아침에 또 지각했다면서요? 사장님이 화가 안 나셨어요?
B: 엄청 화나셨어요. 그렇게 화나신 것을 처음 봤어요.
A: Nghe nói hôm nay anh lại đi muộn hả? Giám đốc cáu hả?
B: Giám đốc rất tức giận, lần đầu tiên tôi thấy giám đốc tức giận như vậy đấy.
A: 화 씨 ~ 좋은 회사에 들어갔다면서요? 정말 축하해요.
B: 고마워요. 꼭 들어가고 싶었던 회사라서 정말 기뻐요. 아직 실감이 안 나요.
A: Hoa ~ Nghe nói bạn được nhận vào một công ty rất tốt. Thực sự chúc mừng bạn.
B: Cảm ơn anh. Đó là công ty mà tôi đã rất muốn vào nên thực sự rất vui. Tôi vẫn chưa tin đó là sự thật.
A: 화 씨 ~ 민수 씨한테 들었는데 내일 한국에 간다면서요?
B: 네, 2주동안 가 있을 거예요.
A: Hoa ơi, tôi nghe Minsu nói ngày mai bạn đi Hàn Quốc hả?
B: Vâng, tôi sẽ đi trong 2 tuần.
A: 요즘 중국어를 배운다면서요?
B: 네, 예전부터 배우고 싶었는데 시간이 안 맞아서 그동안 못 했거든요.
A: Nghe nói dạo này anh học tiếng Trung hả?
B: Vâng, từ ngày xưa tôi đã muốn học nhưng vì không sắp xếp được thời gian nên thời gian qua tôi đã không học được.
A: 이번 금요일에 히엔과 같이 술을 먹을 거라면서요?
B: 네, 불금이잖아요. 같이 한 잔 할래요?
A: Nghe nói thứ 6 này bạn với Hiền sẽ đi uống rượu phải không?
B: Đúng rồi, thứ 6 máu chảy về tim mà. Cậu có muốn cùng đi làm vài chén không?
A: 신혼여행을 해외로 갈 거라면서요?
B: 네, 프랑스에 갈 거예요.
A: Nghe nói bạn sẽ đi tuần trăng mật ở nước ngoài hả?
B: Vâng, Tôi sẽ đi Pháp.
어제 시험이 너무 어려웠다면서요?
Nghe nói bài thi hôm qua rất khó hả?
화 씨 어머님이 젊으셨을 때 엄청 예쁘셨다면서요?
Nghe nói mẹ Hoa hồi trẻ rất đẹp phải không?
한국 여행이 그렇게 좋았다면서요? 어디어디 놀러 갔었어요?
Nghe nói chuyến du lịch Hàn Quốc vui lắm phải không? Bạn đã đi chơi ở những đâu?
한국에서는 신문사에 취직하기가 힘들다면서요?
Tôi thấy ở trên báo nói là ở Hàn Quốc xin việc khó khăn lắm phải không?
A: 집이 회사에서 멀다면서요?
B: 네, 오토바이를 타고 가면 1시간정도 걸려요.
A: Nghe nói nhà bạn xa công ty lắm hả?
B: Vâng, đi xe máy thì mất khoảng 1 tiếng ạ.
A: 베트남어 선생님이었다면서요?
B: 네, 베트남에 있었을 때 2년 동안 베트남어를 가르쳤어요.
A: Nghe nói bạn đã từng là giáo viên tiếng Việt hả?
B: Vâng, hồi ở Việt Nam tôi đã làm giáo viên dạy tiếng Việt trong 2 năm.
A: 화 씨 ~ 오늘 생일이라면서요? 축하해요.
B: 네, 감사합니다.
A: Hoa ơi ~ Nghe nói hôm nay là sinh nhật của Hoa hả? Chúc mừng bạn.
B: Vâng, cảm ơn anh.
큰 아들이 벌써 고등학생이라면서요?
Nghe nói con trai lớn của anh đã học đến cấp 3 rồi cơ ạ?
A: 혜선 씨 , 남자 친구가 키가 크다면서요?
B: 네, 그런데 어떻게 아셨어요?
A: 토미 씨한테 들었어요.
A: Hyeseon, nghe nói bạn trai của bạn cao à?
B: Vâng, nhưng sao bạn biết?
A: Tôi nghe Tommy nói thế.
A: 태영 씨가 보너스 받았다며?
B: 응, 그렇대. 회사에서 일을 열심히 했나 봐.
A:Nghe nói Taeyeong nhận được phần thưởng à?
B: Ừ, anh ấy có nói vậy. Có vẻ ở công ty anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
A: 수지 씨가 변호사라면서요?
B: 그래요? 저는 수지 씨가 주부인 줄 알았어요.
A: Nghe nói Suji là luật sư phải không?
B: Thế à, tôi cứ nghĩ cô ấy làm nội trợ cơ.
A: 자야 씨, 남자 친구랑 헤어졌다면서요?
B: 네, 그런데 어떻게 알았어요?
A: 마크 씨한테서 들었어요.
A: Jaya này, nghe nói em chia tay bạn trai rồi à?
B: Vâng, sao anh biết ạ?
A: Anh nghe Mark nói vậy.
A: 지난 주말에 설악산에 갔다 왔어요.
B: 요즘 설악산이 정말 아름답다면서요?
A: 네, 정말 아름답더라고요.
A: Tôi đã đi leo núi Seorak cuối tuần trước.
B: Nghe nói gần đây núi Seorak đẹp lắm à?
A: Vâng, đẹp lắm.
Không sử dụng cấu trúc này để mô tả sự việc mà người nói trực tiếp chứng kiến hoặc đã trải qua cũng như không dùng để nhắc lại lời mà đối phương vừa nói.
은혜: 아키라 씨가 기타를 잘 쳐요. (o)
아키라 씨가 기타를 잘 친다면서요? (x)
Eunhye đã trực tiếp nhìn thấy Akira chơi đàn guita nên không sử dụng cấu trúc -(으)ㄴ/는다면서요?
마크: 저 합격했어요.
카일리: 마크 씨, 합격했다고요? (O)
마크 씨 , 합격했다면서요? (x)
Kylie xác nhận điều cô ấy nghe từ Mark nên sử dụng—다고요?
Tổng hợp: Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)