logo
donate

Quán dụng ngữ tiếng Hàn liên quan đến từ "머리"

머리(굴리다vắt óc

문제를 풀기위해 머리를 굴려야 했어요.

Tôi phải vắt óc để giải quyết vấn đề này.

 

머리(싸다싸매다 vắt óc, dốc sức

: 회사의 새로운 프로젝트를 위해 머리를 싸매고 있어요.

Tôi đang  dốc sức cho dự án mới của công ty.

 

머리가 (돌아가다đầu óc linh hoạt

: 아침에 커피를 마시면 머리가 잘 돌아가요.

Khi uống cà phê buổi sáng, đầu óc của tôi rất linh hoạt.

 

머리가 무겁다 nặng đầu, nặng nề

: 일이 너무 많아서 머리가 무거워요.

Có quá nhiều việc nên tôi cảm thấy đầu óc nặng nề.

 

머리에 새겨 넣다khắc ghi

: 선생님께서 해주신 충고를 머리에 새겨 넣었어요.

Tôi đã khắc ghi lời khuyên của thầy cô vào đầu.

 

머리 모으다 chụm đầu, thu thập ý kiến

: 이번 회의에서 모두가 머리를 모아 좋은 아이디어를 내자.

Trong cuộc họp lần này, mọi người hãy cùng chụm đầu đưa ra ý kiến hay.