간에 기별도 안 간다 chẳng bõ dính răng
예: 음식이 너무 적어서 간에 기별도 안 가네.
→ Đồ ăn ít quá, chẳng bõ dính răng.
간이 떨어질 뻔하다 ngạc nhiên, sửng sốt
예: 갑자기 뒤에서 큰 소리가 나서 간이 떨어질 뻔했어요.
→ Bỗng nhiên nghe tiếng động lớn từ phía sau, tôi giật mình suýt rớt tim.
간이 부었다 to gan, không sợ gì
예:그 친구는 정말 간이 부었어. 상사한테도 대드는 걸 봐!
→ Cậu ấy thật là to gan. Dám cãi cả sếp luôn!
간이 서늘하다 rùng mình, rất ngạc nhiên
예: 갑자기 뱀이 나타나서 간이 서늘했어요.
→ Con rắn đột ngột xuất hiện khiến tôi rùng mình.
간이 콩알만 해지다 nhát gan
예: 어두운 골목에서 이상한 사람이 따라와서 간이 콩알만 해졌어요.
→ Đi trong ngõ tối mà bị người lạ đi theo, tôi nhát gan run lẩy bẩy.
간이 크다 gan dạ, to gan
예: 그 사람은 정말 간이 커서 위험한 일도 서슴지 않고 해.
→ Anh ấy thực sự gan dạ, không hề do dự làm cả những việc nguy hiểm.