1. 커피 한 잔 주시겠어요?
Cho tôi một ly cà phê.
2. 물 좀 있으세요?
Anh có nước không ạ?
3. 커피 좀 드릴까요?
Anh có muốn uống cà phê không?
(Tôi pha cho anh cốc cà phê nhé)
4. 커피 좀 드실래요?
Anh có muốn uống cà phê không?
5. 그거 가져 왔어요?
Anh có đem cái đó đến không?
6. 그거 지금 가지고 있어요?
Anh có mang theo cái đó đó?
(Anh có đang giữ cái đó không?)
7. 안 들려요.
Tôi không nghe rõ.
8. 오늘 하루 어땠어요?
Ngày hôm nay của anh thế nào?
9. 오늘 정말 힘들었어요.
Hôm nay tôi rất mệt mỏi.
10. 내가 문자 보낼게요.
Tôi sẽ nhắn tin cho anh.
11. 주소를 문자로 보낼게요.
Tôi sẽ gửi địa chỉ qua tin nhắn cho anh.
12. 주소를 문자로 찍어줄게요.
Tôi sẽ gửi địa chỉ qua tin nhắn cho anh.
13. 주소를 문자로 알려줄게요.
Tôi sẽ gửi địa chỉ qua tin nhắn cho anh.
14. 내가 무슨 말 하는지 알겠어요?
Anh hiểu ý tôi đang nói gì không?
*** (Muốn xác nhận đối phương đã hiểu những gì mình nói chưa?)
15. 죄송한데 지금 혹시 몇 시인지 아세요?
Xin lỗi, nhưng anh có biết bây giờ là mấy giờ không ạ?
Lưu ý: (Có thể dùng 지금 몇 시인지 알아요?: “Anh có biết bây giờ là mấy giờ không?” Ám chỉ với đối phương rằng: Bây giờ đã muộn rồi. Chứ không phải để hỏi giờ)
16. 지금 몇 시예요?
Mấy giờ rồi ạ?
17. 오늘 하루 종일 굶었어요.
Cả ngày hôm nay tôi chưa ăn gì.
(Tôi đã nhịn đối cả ngày hôm nay rồi.)
18. 여기 자주 오세요?
Anh có thường xuyên đến đây không?
19. 맥주 한 잔 더 할게요.
Tôi sẽ uống thêm một cốc bia nữa.
20. 그거 두 개로 주세요.
Cho tôi 2 cái như vậy.
Lưu ý: (Khi muốn gọi giống món của người trước vừa gọi đồ, và không muốn nhắc lại tên món ăn đó nữa).
21. 같은 것으로 할게요.
Cho tôi món giống anh ấy.
22. 일본에 가본 적 있어요?
Anh đã từng đến Nhật Bản chưa?
23. 일본에 가봤어요?
Anh đã từng đến Nhật Bản chưa?
24. 난 일본에 가본 적 없어요.
Tôi chưa từng đến Nhật Bản.
25. 난 일본에 여행으로 두 번 가봤어요.
Tôi đã từng đến Nhật Bản du lịch 2 lần rồi.
26. 난 다음 주에 한국에 2주일 가 있을 거예요.
Tuần sau tôi sẽ đi Hàn Quốc (và ở đó) 2 tuần.
27. 선배님 최고세요.
선배님 최고예요.
Tiền bối là tuyệt nhất.
28. 계속 하세요.
Anh tiếp tục đi ạ.(/Anh nói tiếp đi ạ)
29. 전 좀 늦을 것 같아요. 기다리지 마세요.
Chắc là tôi sẽ hơi muộn một chút. Anh đừng đợi ạ.
30. 약속 시간이 좀 늦어도 괜찮아요?
Tôi đến cuộc hẹn muộn một chút có sao không ạ?
31. 얼마나 늦을 것 같아요?
Anh sẽ muộn khoảng bao lâu?
32. 명심할게요.
Tôi sẽ ghi nhớ điều đó.
(Khi ai đó cho lời khuyên, căn dặn điều gì ...)
33. 먼저 가세요.
Anh đi trước đi ạ.
(Bảo ai đó đi trước đừng chờ hoặc nhường đường cho ai đó đi trước).
34. 니가 어떻게 나한테 그럴 수 있어?
Sao bạn có thể đối xử với tôi như vậy?
(Một người bạn rất tin tưởng, nhưng người bạn đó sau lưng bạn làm nhưng điều không hay).
35. 지금 가는 길이에요.
Tôi đang trên đường đi.'
36. 지금 가는 중이에요.
Tôi đang trên đường đi.
37. 지금 바로 갈게요.
Tôi sẽ đi ngay đây.
38. 어떻게 생각하는 지 알려줘요.
Hãy cho tôi biết anh đang nghĩ gì về điều đó.
(Khi đưa ra 1 đề xuất gì đó cho đối phương, và hỏi đối phương nghĩ gì về đề xuất đó).
39. 왜 아직 준비 안 했어요?
Sao anh vẫn chưa chuẩn bị.
40. 준비 됐어요?
Anh chuẩn bị xong chưa?
41. 내가 생각해봤는데 ... 우리 이제 그만 만나는 게 좋을 것 같아.
Em nghĩ kỹ rồi ... có lẽ từ giờ chúng ta không nên gặp nhau thì tốt hơn.
Lưu ý: 내가 생각해봤는데 ... (Đây là biểu hiện dùng để dẫn đến biểu hiện mà mình sắp nói phía sau.)
42. 와, 여기 끝내준다!
Wow, ở đây tuyệt quá.
43. 그 친구 이름이 뭐라고 하셨죠?
Anh vừa bảo cậu bạn đó tên là gì nhỉ?
44. 요즘 뭐하고 지냈어요?
Gần đây anh đang làm gì?
45. 행운을 빌어 주세요.
Hãy cầu chúc may mắn cho tôi đi.
46. 행운을 빌게요.
Chúc anh may mắn.
(Tôi sẽ cầu chúc cho anh).
47. 차 저기 세워주세요.
Dừng xe giúp tôi ở chỗ kia.
48. 저기서 내려주세요.
Anh cho tôi xuống xe ở chỗ kia.
49. 그걸 내가 어떻게 알아요?
Cái đó thì làm sao mà tôi biết được.
50. 계속 연락하고 지내요.
Chúng ta giữ liên lạc nhé.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-