51 . A: 저 좀 늦었죠?
B : 아니요. 제시간에 오셨어요.
A: Tôi đến muộn đúng không ạ?
B: Không, anh đến đúng giờ mà.
52. 진정하세요.
Anh hãy bình tĩnh lại đi.
53. 아주 인상적이었어요.
Thực sự rất ấn tượng.
54. 너무 기대하지 마세요.
Anh đừng kỳ vọng nhiều quá.
55. 나 혼자 해결할 수 있을 것 같아요.
Chắc là tôi có thể tự quyết định được.
56. 그 소식 들었어요?
Anh nghe tin đó chưa?
57. 그런 말 많이 들었어요.
Tôi nghe lời nói như vậy nhiều rồi.
58. 그런 얘기를 많이 들었어요.
Tôi nghe lời nói như vậy nhiều rồi.
59. 내가 베트남어를 알려줄 테니까 한국어 좀 도와줄 수 있어요?
Tôi sẽ giúp anh tiếng Việt nên anh có thể giúp tôi tiếng Hàn được không?
60. 마음대로 해요. Tùy anh.
(Cho dù đã khuyên nhủ đối phương rất nhiều, nhưng đối phương không nghe lời mình, tôi sẽ không bận tâm thêm nữa).
61. 이건 진짜 오랜만에 보네요.
Thật sự lâu lắm rồi mới nhìn thấy cái này.
62. 난 이제 슬슬 가봐야 될 것 같아요.
Chắc tôi phải chuẩn bị đi rồi.
63. 난 먼저 일어나야 될 것 같아요.
Chắc là tôi phải xin phép đứng dậy trước. (Ở chỗ ăn uống...)
64. 잠깐 너 혼자만의 시간을 줄게.
Tôi sẽ cho bạn một chút thời gian một mình.
65. 내 취향은 아니였어요.
Không phải gu của tôi.
(Không phải sở thích của tôi)
66. 나한테는 맞지 않아요.
Cái đó không hợp với tôi.
67. 난 그렇게 생각하지 않아요.
Tôi không nghĩ như vậy.
(Không đồng ý với cách nghĩ của đối phương).
68. 이건 절호의 기회예요.
Đó là cơ hội tuyệt vời. (Cơ hội ngàn vàng)
69. 무슨 말이에요?
Ý anh là sao ạ?
70. 무슨 말씀이세요?
Ý anh là sao ạ?
71. 한복을 입어야 한다는 뜻이에요?
Ý anh là phải mặc áo dài ạ?
72. 한복을 입어야 한다는 말씀이에요?
Ý anh là phải mặc áo dài ạ?
73. 걱정할 필요없습니다.
Anh không cần lo lắng.
74. 걱정할 이유가 전혀 없어요.
Không có lý do gì để lo lắng cả.
75. 아무것도 장담할 수 없어요.
Tôi không thể đảm bảo bất cứ điều gì.
76. 확실하게 장담은 못 하지만 한 번 노력해볼게요.
Tôi không thể đảm bảo chắc chắn được nhưng tôi sẽ cố gắng một lần.
77. 나 네가 무슨 생각 하는지 다 알아.
Tôi biết bạn đang nghĩ gì.
78. A: 바쁘세요?
B: 아니요, 전혀요, 무슨 일이세요?
A: Anh có bận không?
B: Không, tôi không hề bận, có chuyện gì ạ?
79. 조금만 기다려 주시겠어요?
Anh chờ tôi một chút được không ạ?
80. 그렇게 행동하지 마요.
Anh đừng có hành động (cư xử) như vậy.
81. 그러지 마요.
Anh đừng có hành động (cư xử) như vậy.
82. 출발했어요?
Anh bắt đầu đi chưa?/ Anh xuất phát chưa?
83. 어디쯤 왔어요?
Khi nào anh đến?
( Anh đến đâu rồi?/ anh đi đến đoạn nào rồi?)
84. 거의 다 도착했어요.
= 거의 다 왔어요.
Tôi gần đến nơi rồi.
85. 몸이 안 좋아요.
Trong người tôi không khỏe.
86. 몸 상태가 별로에요.
Trong người tôi không khỏe.
87. 몸살 난 것 같아요.
Tôi bị ốm rồi.
(Mệt mỏi đau nhức toàn thân)
88. 컨디션이 안 좋아요.
Trong người tôi không khỏe.
89. 이해가 안 돼요.
Tôi không hiểu nổi.
Lưu ý: (Thật sự không hiểu vấn đề gì / hoặc không hiểu sao đối phương có thể làm như thế).
90. 도무지 이해가 안 돼요.
Tôi tài nào hiểu nổi.
Lưu ý: (Thật sự không hiểu vấn đề gì / hoặc không hiểu sao đối phương có thể làm như thế).
91. 상식적으로 이해가 안 돼요.
Không tài nào hiểu được theo lý lẽ thông thường.
Lưu ý: (Thật sự không hiểu vấn đề gì / hoặc không hiểu sao đối phương có thể làm như thế).
92. 정말 좋은 생각이에요.
Đó là một ý tưởng (suy nghĩ) rất hay.
93. 이거 제가 맡을게요.
Cái này thì để tôi làm cho (đảm nhận cho).
94. 이거 저한테 맡겨 주세요.
Hãy giao việc này cho tôi.
95. 죄송한데 다시 한번만 말씀해주시겠어요?
Xin lỗi nhưng anh nói lại một lần nữa được không ạ?
96. 다시 말씀해 주실래요?
Anh nói lại giúp tôi được không ạ?
97. 들어가도 될까요?
Tôi có thể vào được không?
98. 들어가도 될까요?
Tôi có thể vào được không?
99. 의자 하나 가져와서 앉아요.
Anh mang 1 cái ghế đến đây rồi ngồi đi.
100. 최악의 경우를 생각해야 돼요.
Chúng ta phải nghĩ đến trường hợp xấu nhất
101. 최악의 경우에는 1000불의 벌금을 내야 돼요.
Trong trường hợp xấu nhất thì phải nộp 1000$ tiền phạt.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -