101. 그 정도면 최악이 아니에요.
Mức độ đó thì cũng không đến nỗi quá tồi tệ.
102. 우리 이제 어떻게 해야 되죠?
Bây giờ chúng ta nên làm gì đây?
103. 다른 것은 뭐 있어요?
Còn gì nữa không ạ?
(Khi đến nhà hàng, phục vụ giới thiệu món → Hỏi xem ngoài những món đó ra còn gì nữa không.)
104. 시간이 좀 걸릴 것 같아요.
Chắc là sẽ hơi mất thời gian một chút ạ.
105. 얼마나 걸릴 것 같아요?
Mất khoảng bao lâu ạ?
(Mất khoảng bao nhiêu thời gian)
106. 혹시 어디 가봐야 돼요?
Anh phải đi đâu hả?
(Thấy đối phương bồn chồn, nhấp nhổm giống như sắp phải đi đâu.)
107. 저 지금 그럴 기분이 아니에요.
Bây giờ tôi không có tâm trạng để làm điều đó.
108. 요즘 살이 찐 것 같아요.
Hình như tôi tăng cần rồi.
109. 무슨 말 하는지 알겠어요.
Tôi hiểu ý anh rồi ạ.
110. 그 이야기 어디서 들었어요?
Anh nghe chuyện đó ở đâu vậy?
111. 너 미쳤어?
Cậu điên hả?
112. 너 정신 나갔어?
Cậu mất trí rồi hả?
113. 이게 누구야?
Ôi, ai thế này?
Lưu ý: (Khi ai đó bất ngờ đến, hoặc dáng vẻ rất đẹp của ai đó mà thường ngày bạn không thấy khiến bạn bất ngờ).
114. 내가 힌트 하나 알려줄게요.
Tôi sẽ cho anh một gợi ý.
115. 확실해요.
Chắc chắn đó.
116. 틀림없어요.
Không sai đâu.
117. 마음을 바꿨어요.
Tôi đổi ý rồi.
118. 무사해서 참 다행이에요.
Thật may vì anh bình an vô sự.
119. 우리한테 언제 말해줬어요?
Anh nói điều này cho chúng tôi khi nào?
120. 어떻게 나한테 말을 안 해줄 수 있어?
Sao cậu có thể không nói cho tôi.
(Khi tức giận, buồn về đối phương)
121. 도대체 무슨 생각으로 그런 거예요?
Rốt cuộc anh nghĩ gì mà làm như vậy?
122. 얼마 내기할래요?
Anh cá/cược bao nhiêu tiền?
123. 한번 맟춰 봐요.
Anh đoán thử xem.
124. 모르겠어요. 그냥 말해줘요.
Tôi không rõ nữa (không đoán được). Thôi anh nói đi.
125. 엿들었어?
Cậu nghe trộm hả?
126. 우연히 들었어요.
Tôi tình cờ nghe được.
127. 일부러 그런 거아니였어요.
Tôi không cố tình làm chuyện đó.
128. 진심이 아니였어요.
Tôi không cố ý.
129. 고의가 아니였어요.
Tôi không cố ý.
130. 나쁜 뜻이 없어요. 기분 나쁘게 듣지 마요.
Tôi không có ý gì xấu đâu. Anh Đừng giận.
131. 중요한 핵심만 알려줘요.
Anh chỉ cần nói trọng tâm quan trọng thôi.
132. 여기서 뭐 해요?
Anh làm gì ở đây vậy?
(Gặp người quen ở một nơi mà mình không ngờ tới).
133. 몇 가지 확인해야 돼요.
Tôi có mấy điều cần xác nhận.
134. 그들을 따라 잡으려면 넌 더 열심히 공부해야 돼.
Nếu muốn theo kịp họ thì cậu phải học chăm chỉ hơn nữa
135. 그의 전화기는 내가 전화할 때마다 항상 통화 중이에요.
Điện thoại của anh ấy luôn bận mỗi khi tôi gọi.
136. 그와 연락하기가 쉽지 않아요.
Liên lạc với anh ta không dễ chút nào.
137. 어젯밤에 한숨도 못 잤어요.
Hôm qua tôi không chợp mắt được chút nào.
138. 신경 쓰지 마세요. 아무것도 아니에요.
Anh đừng bận tâm. Không có chuyện gì đâu.
139. 신경 쓰지 마세요. 잊어버려요.
Anh đừng bận tâm. Quên chuyện đó đi.
(Quên chuyện đã qua đó đi).
140. 철 좀 들어라!
Đừng trẻ con nữa.
141. 나잇값 좀 해라!
Hãy cư xử người lớn chút đi (hãy cư xử đúng tuổi đi)
142. 배고파 죽겠어요.
Đói chết mất.
143. 배가 터질 것 같아요.
No muốn bể bụng mất.
144. 오늘 내가 낼게요.
Hôm nay để tôi trả cho.
145. 오늘 내가 살게요.
Hôm nay để tôi mời.
146. 오늘 내가 쏠게요.
Hôm nay để tôi khao/ đãi.
147. 나눠서 내요.
Chia nhau ra trả đi.
148. 천천히 해요.
Anh làm từ từ thôi.
149. 천천히 해도 돼요.
Anh cứ làm từ từ thôi cũng được.
150. 빠를수록 좋아요.
Càng nhanh càng tốt.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-