151. 회사 생활은 어때요?
Cuộc sống ở công ty thế nào?
152. 깜박했어요.
Tôi quên béng mất.
153. 아! 다행이다.
Ôi ! May quá.
154. 너무 자책하지 마요.
Anh đừng tự trách mình quá.
155. 실망시키지 않을 게요.
Tôi sẽ không làm anh thất vọng.
156. 상관없어요.
Không sao. /Cái gì cũng được./ Ai cũng được.
157. 여긴 어쩐 일이에요?
Anh đến đây có chuyện gì thế?
158. 더 이상은 못 참아요.
Tôi không thể chịu đừng thêm được nữa.
159. 말 조심해요.
Anh ăn nói cho cẩn thận nhé.
160. 그냥 장난친 거예요.
Tôi chỉ đùa thôi.
161. 그냥 농담한 거예요.
Tôi chỉ đùa thôi.
162. 그 친구를 우연히 만났어요.
Tôi đã tình cờ gặp bạn ấy.
163. 시간 좀 있어요?
Anh có chút thời gian không?
164. 그 일은 어떻게 됐어요?
Chuyện đó thì thế nào rồi?
165. 나 완전 망했어요.
Tôi xong đời rồi. / Mình tiêu đời rồi.
166. 너 쟤한테 관심 있니?
Cậu quan tâm (có cảm tình) đến bạn đó hả?
167. 너 만나는 사람 있어?
Cậu dạo này có đang gặp ai không?
(Có đang hẹn hò với ai không?)
168. 어쩔 수 없었어요.
Tôi không còn cách nào khác (nên đành phải như vậy).
169. 다 드셨어요?
Anh ăn xong rồi ạ?
168. 어쩔 수 없었어요.
Tôi không còn cách nào khác (nên đành phải như vậy).
169. 다 드셨어요?
Anh ăn xong rồi ạ?
170. 난 준비 끝났어요.
Tôi thì chuẩn bị xong rồi.
171. 말 돌리지마요. 솔직히 말해요.
Anh đừng vòng vo nữa. Anh nói thật đi.
172. 그가 정말 화가 났어요.
Anh ta đã thực sự tức giận.
173. 정말 매워요.
Cay quá.
174. 나는 우리 집 말썽꾸러기야.
Trong gia đình tôi là người hay gây chuyện nhất.
(Hay gây ra chuyện rắc rối, phiền thức).
175. 그녀는 의식을 잃었어요.
Cô ấy đã bị bất tỉnh.
176. 대충만 이라도 좀 알려주세요.
Cho dù là qua loa thôi thì cũng hãy cho tôi biết.
177. 무슨 생각을 그렇게 골똘히 하세요?
Anh đang nghĩ gì mà chăm chú thế.
178. 언제까지 알려줘요?
Đến khi nào thì anh mới cho tôi biết?
179. 이 버스 잠실 갑니까?
Xe bus này có đến Jamsil không ạ?
180. 몇 정거장을 더 가야 합니까?
Phải đi thêm mấy bến nữa ạ?
181. 세 정거장 더 가셔야 합니다.
Phải đi thêm 3 bến nữa.
182. 제가 어디서 내릴지 알려주실래요?
Anh có thể cho tôi biết tôi phải xuống bến nào không ạ?
183. 이 근처에 잘하는 중국집이 있어요?
Gần đây có quán ăn Trung Quốc nào ngon không?
184. 좋은 음식점을 좀 추천해 주시겠어요?
Anh có thể giới thiệu cho tôi quán ăn nào ngon được không.
185. 이 요금은 뭐지요?
Tiền (phí) này là tiền gì nhỉ?
186. 여기 에어컨이 너무 세요.
Ở đây điều điều hòa mạnh quá.
187. 시간을 내주셔서 고맙습니다.
Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.
188. 이런 실수가 다시 생기지 않도록 주의하겠습니다.
Tôi sẽ chú ý để lần sau không xảy ra lỗi như thế này nữa.
189. 저번에 실수에 대해서 사과드립니다.
Tôi xin lỗi vì lỗi lầm lần trước.
190. 바쁘신데 이렇게 가르쳐주셔서 고맙습니다.
Anh bận mà hướng dẫn (dạy) cho tôi thế này, tôi rất cảm ơn.
191. 일단 제가 해보고 이따가 한 번 봐주세요.
Trước tiên tôi sẽ thử làm, rồi chút nữa anh kiểm tra lại cho tôi.
192. 몇 장 복사해야 돼요?
Phải photo mấy trang ạ ?
193. 몇 부를 뽑아야 돼요?
Phải in mấy bộ ạ ?
194. 처음부터 다시 해주세요.
Anh hãy làm lại từ đầu giúp tôi.
195. 저는 이 분야에서 5 년 간 일한 경험이 있습니다.
Tôi có 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này.
196. 저는 이런 일을 해 본 적이 있습니다.
Tôi đã từng làm việc như thế này rồi.
197. 결재 부탁드립니다.
Nhờ anh phê duyệt cho tôi ạ.
198. 먼저 들어가보겠습니다.
Tôi xin phép về trước ạ.
199. 회식은 어디로 할까요?
Liên hoan công ty tổ chức ở đâu ạ ?
200. 제가 마무리 할테니까 들어가서 쉬세요.
Tôi sẽ làm nốt nên anh về rồi nghỉ đi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -