➜ Điện thoại của tôi bị sập nguồn rồi.
끄다 Tắt |
꺼지다 Bị/ được tắt |
켜다 Bật |
켜지다 Được bật |
MỞ RỘNG:
•게임하는데 핸드폰이 저절로 (/갑자기) 꺼졌어요.
➜ Tôi đang chơi game thì điện thoại tự (/đột nhiên) sập nguồn.
•핸드폰이 요즘 자꾸 저절로 꺼져요.
➜ Điện thoại tôi dạo này cứ hay tự sập nguồn.
•핸드폰이 꺼졌다가 켜졌어요.
➜ Điện thoại bị sập nguồn rồi tự lên.
➜ Điện thoại bị đơ rồi/ bị treo rồi.
•먹통이다 |
Bị treo, bị đơ (Vật không thể hoạt động bình thường) |
•먹통되다 | |
•멈추다 |
Bị ngừng lại, bị đơ |
MỞ RỘNG:
•핸드폰이 먹통이에요.
➜ Điện thoại bị đơ rồi/ bị treo rồi.
•핸드폰 (화면)이 갑자기 멈췄어요.
➜ Điện thoại (màn hình) đột nhiên bị đơ rồi.
➜ Nếu đột nhiên điện thoại bị đơ thì hãy thử khởi động lại thử xem.
• 재부팅하다 |
Khởi động lại |
•재부팅되다 |
Được khởi động lại |
•리스타트 |
Khởi động |
MỞ RỘNG:
• 핸드폰이 갑자기 멈추면 껐다가 다시 켜 보세요.
➜Nếu điện thoại đột nhiên bị đơ thì hãy tử tắt đi rồi bật lại xem.
• 핸드폰 전원이 갑자기 꺼지고 재부팅됐어요.
➜ Điện thoại đột nhiên bị sập nguồn rồi tự khởi động lại.
• 쓰다가 갑자기 컴퓨터가 재부팅됐어요.
➜ Tôi đang dùng thì đột nhiên máy tính bị khởi động lại.
➜ Màn hình điện thoại không lên.
• 핸드폰 화면이 검게 나와요.
➜ Màn hình điện thoại bị đen/ không lên.
. ➜ Tôi đánh rơi điện thoại thôi mà màn hình đã hỏng luôn rồi.
화면 |
액정 (LCD) |
•화면이 나가다/ 고장나다/ 안 나오다 |
Màn hình điện thoại bị hỏng. |
•액정이 나가다/ 고장나다/ 안 나오다 |
➜ Màn hình điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
❋ 맛이 가다: Trạng thái, hành vi của vật hoặc người nào đó không bình thường.(Tiếng lóng – chỉ sử dụng với bạn bè thân thiết.)
MỞ RỘNG:
•이거 먹지 마세요. 맛이 갔어요.
➜ Đừng ăn cái này. Bị thiu rồi/ bị hỏng rồi.
•선크림을 안 발라서 피부가 완전히 맛이 갔어요. (= 안 좋아졌어요/ 피부가 상했어요.)
➜ Tôi không bôi kem chống nắng nên da bị cháy nắng rồi.
•그 사람 완전 맛이 갔어요.
➜ Anh ta điên rồi.
•컴퓨터가 맛이 갔어요
➜ Máy tính bị hỏng rồi.
➜ Máy sấy tóc bị rơi xuống đất nên bị hỏng rồi.
•헤어드라이어를 땅에 떨어뜨려서 고장났어요.
➜ Tôi làm rơi máy sấy tóc xuống đất nên bị hỏng rồi.
➜Tôi làm rơi điện thoại nên màn hình bị vỡ luôn rồi.
MỞ RỘNG:
•화면이 부서졌어요. (부서지다)
➜ Màn hình điện thoại bị vỡ tan rồi.
•핸드폰의 화면이 완전히 박살 났어요.
➜ Màn hình điện thoại bị vỡ vụn rồi.
• 떨어지다 |
⬄ 떨어뜨리다 = 떨어트리다 |
Bị rơi xuống |
Làm rơi xuống |
•터지다 |
⬄ 터뜨리다 = 터트리다 |
Bị rách, bị vỡ, bị thủng, bị nổ |
Làm rách, làm vỡ, làm thủng, làm nổ |
•망가지다 |
⬄ 망가뜨리다 = 망가트리다 |
Bị phá hỏng, bị hư hại |
Phá hỏng, làm hư hại |
• 깨지다 |
⬄ 깨뜨리다 = 깨트리다 |
Bị vỡ |
Làm vỡ |
•넘어지다 |
⬄ 넘어뜨리다 = 넘어트리다 |
Bị vấp ngã, bị đổ (do vướng vào vật gì đó) |
Xô ngã, làm đổ |
•쓰러지다 |
⬄ 쓰러뜨리다 = 쓰러트리다 |
Bị ngã, bị ngất, bị đổ (mất cân bằng) |
Làm ngã, quật đổ. |
•무너지다 (Cầu, tòa nhà) |
⬄ 무너뜨리다 = 무너트리다 |
Bị sụp đổ, bị tan vỡ, bị đổ vỡ, Bị ngã khụy |
Làm sụp đổ, làm tan vỡ, làm ngã khụy |
• 빠지다 (.중독됐다.) |
⬄ 빠뜨리다 = 빠트리다 |
Bị rơi vào ... (nước, tình cảnh) |
Làm rơi vào, khiến rơi vào ... |
•퍼지다 |
⬄ 퍼뜨리다 = 퍼트리다 |
§Bị lan rộng ra, bị phình to ra |
Làm cho lan rộng ra, làm phình to ra |
•부러지다 |
⬄ 부러뜨리다 = 부러트리다 |
Bị gãy |
Làm gãy |
➜ Tôi hay làm rơi điện thoại nên đã dán miếng dán màn hình rồi.
➜ Tôi đã dùng ốp điện thoại trong nhưng nó đẹp hơn tôi nghĩ.
케이스를 |
끼다
|
Gài vào, đeo vào, gắn vào |
씌우다
|
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -