logo
donate

Biểu hiện tiếng Hàn người bản ngữ hay sử dụng - Phần 2

11. 핸드폰 화면에 기스가 났어요. 

  Màn hình điện thoại bị xước rồi.

~ 에 기스가 나다

 Ở đâu đó bị xước

 기스가 잘 나다

 Dễ bị xước

 흠집이 나다

 Bị sứt, bị mẻ

~에 금이 가다

Bị nứt

MỞ RỘNG:

차에 기스가 몇 군데 났어요.

Xe ô tô bị xước mấy chỗ.

제가 손톱으로 핸드폰 화면을 살짝 긁어버렸는데 기스가 났어요.

Tôi lấy móng tay cào nhẹ vào màn hình điện thoại nhưng đã bị xước rồi.

휴대폰 화면에 흠집이 났어요.

Màn hình điện thoại bị sứt. (/ xước sâu).

벽에 금이 갔어요.

Tường bị nứt rồi. 

 

12. 휴대폰을 물에 빠뜨려서 자꾸 이상한 소리가 났어요. 

Tôi làm rơi điện thoại xuống nước nên điện thoại cứ phát ra âm thanh lạ.

~에서 소리가 나다

Phát ra âm thanh ở đâu đó.

 

13. 핸드폰이 방수돼요?

Điện thoại có chống thấm nước không. 

~방수팩

Túi chống thấm nước

방진

Chống bụi

방음

Chống âm, cách âm

 

14. 핸드폰 배터리가 다 나갔어요. 

Điện thoại tôi hết pin rồi.

 

Điện thoại hết pin

 배터리가 떨어지다

 배터리가 다 되다

 

MỞ RỘNG:

배터리가 떨어졌어요.

Điện thoại hết pin rồi.

배터리가 다 됐어요. ó 충전이 다 됐어요.

Điện thoại hết pin rồi. ó Sạc đầy pin rồi.

핸드폰 배터리가 죽었어요. ó 배터리가 고장났어요.

Điện thoại hết sạch pin rồi. ó Pin bị cháy rồi.

핸드폰 배터리가 거의 다 나가서 끊길지도 몰라요.

Điện thoại tôi gần hết pin rồi nên không biết chừng là sẽ bị điện thoại    sẽ bị ngắt.

핸드폰 배터리가 얼마 없어요.

Điện thoại không còn mấy pin.

핸드폰 배터리가 나가서 이제야 (문자를) 봤어.

Điện thoại mình bị hết pin nên bây giờ mình mới đọc được tin nhắn.

어제 답 못 해줘서 미안해요. 핸드폰 배터리가 나가서 꺼져 있었어요.

Xin lỗi hôm qua mình không trả lời tin nhắn được. Điện thoại mình bị hết pin nên (lúc đó đã đang) bị sập nguồn.

핸드폰 충전하는 것을 까먹어서 핸드폰이 꺼졌어요. (배터리가 나갔어요).  

Tôi quên không sạc điện thoại nên điện thoại bị sập nguồn. (điện thoại bị hết pin).

 

15. 노트북이 오래돼서 엄청 느리고 배터리도 진짜 빨리 닳아요. 

Máy tính cũ quá rồi nên rất chậm và pin cũng chai hết rồi.

핸드폰 배터리가 다 닳았어요.

Pin điện thoại chai hết rồi.

 

16. 니가 먼저 전화 끊은 거 아니였어?

Không phải là cậu cúp máy trước hả?

 

17. 핸드폰 충전기 있어요?

Anh có sạc điện thoại không?

외장 배터리

Sạc dự phòng

무선 충전기

Sạc không dây

충전기 있어요? 충전기 가져오는 걸 잊어버렸어요.

Anh có sạc không? Tôi quên không đem sạc theo rồi.

 

18. 핸드폰이 충전 안 돼요.

Điện thoại sạc không vào điện

 

19. 충전기 좀 꽂아주세요. 

Anh cắm giúp tôi cái sạc.

충전하지 않을 땐 빼야 돼요. 꽂아두면 안 돼요.

Khi không sạc thì phải rút sạc ra. Đừng cắm để đó.  

전원선

스위치

건전지

단추형 건전지

콘센트

플러그

 

전원선을 꽂다

전원선을 빼다

Cắm dây điện

Rút dây điện

전원을 켜다

전원을 끄다

Bật nguồn điện

Tắt nguồn điện

플러그를 꽂다

플러그를 빼다

Cắm phích cắm

Rút phích cắm

 

20. 핸드폰이 안 켜져요.

Điện thoại không lên nguồn.

= 전원이 안 들어와요.

Điện không vào. (Điện thoại không lên nguồn)

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -