➔ Anh có thể cho tiếng TV to lên một chút được không?
소리 = 음량 |
Âm lượng |
높이다 |
Vặn to lên |
줄이다 = 낮추다 |
Vặn nhỏ xuống |
MỞ RỘNG:
• 소리 = 음량을 조금만 높여주세요.
➔ Anh hãy cho tiếng to lên một chút đi.
• TV소리 = 음량을 줄여주세요.
➔ Anh vặn nhỏ tiếng TV xuống đi.
• TV소리 = 음량을 낮춰 주세요. 집중 안 돼요.
➔ Anh cho nhỏ tiếng TV xuống đi. Tôi không tập trung được.
➔ Xin lỗi những anh có thể nói to hơn 1 chút được không?
목소리를 높이다 |
Lớn tiếng, lên giọng |
목소리를 줄이다 |
Nói nhỏ, nhỏ tiếng |
목소리를 낮추다 |
MỞ RỘNG:
• 목소리를 왜 갑자기 높여요? (= 왜 갑자기 화내요?)
➔ Sao tự nhiên anh lại lớn tiếng thế ?
• 목소리를 높일 필요 없어요.
➔ Anh không cần phải lớn tiếng làm gì.
• 목소리를 좀 낮춰요 = 조용히 해요
➔ Anh nói nhỏ thôi. (Anh đừng lớn tiếng/ đừng cáu).
➔ Loa máy tính không lên tiếng.
소리가 안 나다 |
Không phát ra tiếng. |
소리가 안 나오다. |
• 갑자기 핸드폰에서 소리가 안 나요. / 안 나와요.
➔ Tự nhiên điện thoại bị mất tiếng/ không lên tiếng.
➔ Anh có thể để điện thoại ở chế độ rung được không.
진동(모드) ⬄ 무음(모드) |
Chế độ rung ⬄ Chế độ im lặng |
폰 진동으로 하다 |
Để chế độ rung |
폰 진동으로 바꾸다 |
Chuyển sang chế độ rung |
핸드폰 진동오다 |
Điện thoại rung |
폰 벨소리가 울리다 |
Chuông điện thoại reo. |
MỞ RỘNG:
• 회의 시작하기 전에 모두 핸드폰을 무음모드로 바꿔주세요.
➔Trước khi bắt đầu họp tất cả hãy chuyển điện thoại sang chế độ yên lặng.
• 니 핸드폰 진동오는 것 같은데.
➔ Hình như điện thoại cậu đang rung đấy.
• 화 씨 ~ 전화와요 ~
➔ Hoa, bạn có điện thoại kìa.
• 화 씨 ~ 전화 안 받아요? 폰 벨소리가 계속 울리는데요?
➔ Hoa, bạn không nhận điện thoại hả? Chuông điện thoại cứ reo liên tục kìa.
• A: 아까 내 전화 안 왔어요?
• B: 아 ~ 미안해요. 폰을 무음으로 해놔서 몰랐어요. 이제야 봤네요.
(폰이 무음으로 되어 있어서 몰랐어요. 이제야 봤네요.)
• A: Lúc nãy không có cuộc gọi đến của tôi hả?
• B: À, xin lỗi anh. Tôi để điện thoại ở chế độ yên lạng nên không biết. Bây giờ tôi mới thấy.
• (Điện thoại tôi được đặt ở chế độ yên lặng nên không biết. Bây giờ tôi mới thấy.)
A: 내 핸드폰이 어디 있지?
B: 내가 걸어 줄까?
A: 근데 내 폰은 무음으로 되어 있어. // 폰을 무음으로 해놨어.
A: Điện thoại mình ở đâu rồi nhỉ?
B: Mình gọi thử nhé?
A: Nhưng điện thoại mình đang ở chế độ yên lặng. // Tôi đã để điện thoại ở chế độ yên lặng.
➔ Tôi đã đặt chuông báo thức lúc 7h rồi.
알람을 맞추다 |
Đặt chuông báo thức |
알람이 울리다. |
Chuông báo thức reo |
MỞ RỘNG:
• 몇시로/에 알람 맞췄어?
➔ Bạn đã đặt báo thức lúc mấy giờ?
• 6시에 알람 좀 맞춰줘요.
➔ Anh đặt báo thức lúc 6h cho tôi nhé.
• 평소보다 10분 일찍 알람 맞춰놨어요.
➔ Tôi đã đặt báo thức sớm hơn 10 phút so với ngày thường.
• 난 매일 알람을 세번씩 맞춰야 돼요.
➔ Tôi mỗi ngày phải đặt báo thức tận 3 lần.
• A: 분명히 어제 6시에 알람을 맞췄는데 안 울렸어.
• B: 안 울린 게 아니라 니가 끄고 또 잔 거아니야?
• A: Rõ ràng là hôm qua tôi đã đặt chuông báo thức lúc 6h rồi nhưng chuông điện thoại không reo.
• B: Không phải là chuông khéo reo mà là cậu tắt rồi ngủ tiếp hả?
➔ Có tận mấy cuộc gọi nhỡ.
= 부재중 전화가 몇통이나 왔어요.
➔ Có tận mấy cuộc gọi nhỡ
• 회의에 들어가서 잠깐 폰 무음모드로 바꿔놓았는데 친구 부재중 전화가 10통이나 와있었어요.
➔ Trước khi vào họp tôi đã chuyển điện thoại sang chế độ yên lặng một chút mà có tận 10 cuộc gọi nhớ của bạn tôi.
•오, 부재중 전화 와있네. 폰 무음이 아닌데 왜 소리가 안 들리지.
➔ Ô, có cuộc gọi nhỡ này. Điện thoại không để chế độ yên lạng mà sao không nghe thấy tiếng chuông nhỉ.
➔ Điện thoại cứ tậm tịt (bị rè) nên tôi không nghe rõ.
• 끊기다: Bị đắt quãng, bị đứt, bị gián đoạn.
• 통화가 끊기다 = 전화가 끊기다: Điện thoại bị rè
• 와이파이가 끊기다: Wifi tậm tịt (lúc được lúc không)
MỞ RỘNG:
• 목소리가 끊겨요. 인터넷 신호가 안 좋은 것 같아요.
➔ Giọng (trong điện thoại) tậm tịt quá. Hình như tín hiệu internet không tốt.
• 목소리가 끊겨요. 연결 상태가 안 좋은 것 같아요.
➔ Giọng (trong điện thoại) tậm tịt quá. Hình như tín hiệu kết nối không tốt.
➔ Trong nhà điện thoại không có sóng (Không kết nối được 3G, 4G, LTE).
•여기서는 핸드폰이 잘 안 터져요.
➔ Ở đây điện thoại không có sóng.
➔ Wifi chậm quá./ nhanh quá.
• 와이파이 신호가 너무 약해요. ó 신호가 세다.
➔ Tín hiệu wifi yếu quá. ó Tín hiệu mạnh.
➔ Không bắt được wifi
• 핸드폰이 와이파이 연결이 안 돼요.
➔ Điện thoại không kết nối được wifi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -