logo
donate

Biểu hiện tiếng Hàn người bản ngữ hay sử dụng - Phần 3

21. TV소리를 좀 높여주시겠어요?

Anh có thể cho tiếng TV to lên một chút được không?

소리 = 음량

Âm lượng

높이다

Vặn to lên

줄이다 = 낮추다

Vặn nhỏ xuống

MỞ RỘNG:

소리 = 음량을 조금만 높여주세요.

Anh hãy cho tiếng to lên một chút đi.

TV소리 = 음량을 줄여주세요.

Anh vặn nhỏ tiếng TV xuống đi.

TV소리 = 음량을 낮춰 주세요. 집중 안 돼요. 

Anh cho nhỏ tiếng TV xuống đi. Tôi không tập trung được.

 

22. 죄송한데 좀 더 크게 말해주실래요?

Xin lỗi những anh có thể nói to hơn 1 chút được không?

목소리를 높이다

 Lớn tiếng, lên giọng

목소리를 줄이다

Nói nhỏ, nhỏ tiếng

목소리를 낮추다

MỞ RỘNG:

목소리를 왜 갑자기 높여요? (= 왜 갑자기 화내요?)

Sao tự nhiên anh lại lớn tiếng thế ?

목소리를 높일 필요 없어요.

Anh không cần phải lớn tiếng làm gì.

목소리를 좀 낮춰요  = 조용히 해요

Anh nói nhỏ thôi. (Anh đừng lớn tiếng/ đừng cáu).

 

23. 컴퓨터 스피커 소리가 안 나와요.

Loa máy tính không lên tiếng.

소리가 안 나다

Không phát ra tiếng.

소리가 안 나오다.

갑자기 핸드폰에서 소리가 안 나요. / 안 나와요.

Tự nhiên điện thoại bị mất tiếng/ không lên tiếng.  

 

24. 핸드폰 좀 진동으로 해주실래요?

Anh có thể để điện thoại ở chế độ rung được không.

진동(모드) 무음(모드)

Chế độ rung Chế độ im lặng

폰 진동으로 하다

Để chế độ rung

폰 진동으로 바꾸다

Chuyển sang chế độ rung

핸드폰 진동오다

Điện thoại rung

폰 벨소리가 울리다

Chuông điện thoại reo.

MỞ RỘNG:

회의 시작하기 전에 모두 핸드폰을 무음모드로 바꿔주세요.

Trước khi bắt đầu họp tất cả hãy chuyển điện thoại sang chế độ yên lặng.

니 핸드폰 진동오는 것 같은데.

Hình như điện thoại cậu đang rung đấy.

화 씨 ~ 전화와요 ~ 

Hoa, bạn có điện thoại kìa.

화 씨 ~ 전화 안 받아요? 폰 벨소리가 계속 울리는데요?

Hoa, bạn không nhận điện thoại hả? Chuông điện thoại cứ reo liên tục kìa.

A: 아까 내 전화 안 왔어요?

B: 아 ~ 미안해요. 폰을 무음으로 해놔서 몰랐어요. 이제야 봤네요.

        (폰이 무음으로 되어 있어서 몰랐어요. 이제야 봤네요.)

A: Lúc nãy không có cuộc gọi đến của tôi hả?

B: À, xin lỗi anh. Tôi để điện thoại ở chế độ yên lạng nên không biết. Bây giờ tôi mới thấy.

(Điện thoại tôi được đặt ở chế độ yên lặng nên không biết. Bây giờ tôi mới thấy.)

A:  내 핸드폰이 어디 있지?

B: 내가 걸어 줄까?

A: 근데 내 폰은 무음으로 되어 있어. // 폰을 무음으로 해놨어.

A: Điện thoại mình ở đâu rồi nhỉ?

B: Mình gọi thử nhé?

A: Nhưng điện thoại mình đang ở chế độ yên lặng. // Tôi đã để điện thoại ở chế độ yên lặng.

 

25. 7시에  알람 맞췄어요.

Tôi đã đặt chuông báo thức lúc 7h rồi.

알람을 맞추다

Đặt chuông báo thức

알람이 울리다.

Chuông báo thức reo

MỞ RỘNG:

몇시로/에 알람 맞췄어?

Bạn đã đặt báo thức lúc mấy giờ?

6시에 알람 좀 맞춰줘요.

Anh đặt báo thức lúc 6h cho tôi nhé. 

평소보다 10분 일찍 알람 맞춰놨어요.

Tôi đã đặt báo thức sớm hơn 10 phút so với ngày thường.

난 매일 알람을 세번씩 맞춰야 돼요.

Tôi mỗi ngày phải đặt báo thức tận 3 lần.

A: 분명히 어제 6시에 알람을 맞췄는데 안 울렸어.

B: 안 울린 게 아니라 니가 끄고 또 잔 거아니야?

A: Rõ ràng là hôm qua tôi đã đặt chuông báo thức lúc 6h rồi nhưng chuông điện thoại không reo.

B: Không phải là chuông khéo reo mà là cậu tắt rồi ngủ tiếp hả?

 

26. 부재중 전화가 몇통이나  떴어요.  

Có tận mấy cuộc gọi nhỡ.

= 부재중 전화가 몇통이나 왔어요.

Có tận mấy cuộc gọi nhỡ

회의에 들어가서 잠깐 폰 무음모드로 바꿔놓았는데 친구 부재중 전화가 10통이나 와있었어요.

Trước khi vào họp tôi đã chuyển điện thoại sang chế độ yên lặng một chút mà có tận 10 cuộc gọi nhớ của bạn tôi.

오, 부재중 전화 와있네. 폰 무음이 아닌데 왜 소리가 안 들리지.

Ô, có cuộc gọi nhỡ này. Điện thoại không để chế độ yên lạng mà sao không nghe thấy tiếng chuông nhỉ.

 

27. 전화가 계속 끊겨서 잘 안 들려요.

  Điện thoại cứ tậm tịt (bị rè) nên tôi không nghe rõ.

끊기다: Bị đắt quãng, bị đứt, bị gián đoạn.

통화가 끊기다 = 전화가 끊기다: Điện thoại bị rè

와이파이가 끊기다: Wifi tậm tịt (lúc được lúc không)

MỞ RỘNG:

목소리가 끊겨요. 인터넷 신호가 안 좋은 것 같아요.

Giọng (trong điện thoại) tậm tịt quá. Hình như tín hiệu internet không tốt.

목소리가 끊겨요. 연결 상태가 안 좋은 것 같아요.

Giọng (trong điện thoại) tậm tịt quá. Hình như tín hiệu kết nối không tốt.

 

28. 집에서는 핸드폰이 잘 안 터져요.

Trong nhà điện thoại không có sóng (Không kết nối được 3G, 4G, LTE).

여기서는 핸드폰이 잘 안 터져요.

Ở đây điện thoại không có sóng.

 

29. 와이파이 속도가 (너무 느려요) // (정말 빨라요).

Wifi chậm quá./ nhanh quá.

와이파이 신호가 너무 약해요. ó 신호가 세다.

Tín hiệu wifi yếu quá. ó Tín hiệu mạnh.

 

30. 와이파이가 안 잡혀요.

  Không bắt được wifi

핸드폰이 와이파이 연결이 안 돼요.

Điện thoại không kết nối được wifi.  

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -