logo
donate

8 bước tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn ấn tượng nhất

 

1. Giới thiệu tên (이름) trong tiếng Hàn.

- 성함이 어떻게 되세요? Anh tên là gì? (Quý danh của anh là gì?)

- 이름이 뭐예요? Anh tên là gì? 

    저는 란이에요. Tôi là Lan. 

    저는 화예요. Tôi là Hoa. 

    제 이름은 란이에요. Tên của tôi là Lan. 

    저는 란이라고 해요. Tôi tên là Lan. 

    저는 화라고 해요. Tôi tên là Hoa. 

 

2. Nói về tuổi (나이) trong tiếng Hàn.

연세가 어떻게 되세요? Chú/ cô bao nhiêu tuổi ạ?

나이가 어떻게 되세요? Anh bao nhiêu tuổi ạ?

실례지만 연세가 어떻게 되는지 여쭤봐도 될까요? Xin lôi nhưng cháu có thể hỏi cô/ chú bao nhiêu tuổi được không ạ?

몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?

몇 년생이에요? Bạn sinh năm bao nhiêu?

TRẢ LỜI 

저는 20살이에요. Tôi 20 tuổi. 

저는 20살 아직 안 됐어요. Tôi vẫn chưa được 20 tuổi.

저는 20살 넘었어요. Tôi hơn 20 tuổi rồi.

이번 11월달에 20살이 돼요. Vào tháng 11 này tôi sẽ được 20 tuổi.

저는 90년생이에요. Tôi sinh năm 90.

그 친구는 저랑 동갑이에요. Bạn đó bằng tuổi với tôi.

저랑 동갑이네요!  Anh bằng tuổi tôi

저보다 1살 더 많아요/ 적어요. Lớn hơn tôi 1 tuổi/nhỏ hơn tôi 1 tuổi.

전 좀 동안이지만 25살 밖에 안 됐어요.  Tôi trông hơi già trước tuổi nhưng tôi mới chỉ được 25 tuổi thôi.

동안이시네요. Trông (anh) trẻ hơn so với tuổi.

저랑 띠 동갑이네요. Cùng 1 giáp với tôi.

저보다 동생이에요. So với tôi thì ít tuổi hơn (so với tôi thì bạn/bạn ấy là em)

저보다 오빠/ 언니예요. So với tôi thì nhiều tuổi (So với tôi thì anh/chị/ anh ấy...là anh, chị)

 

3. Giới thiệu nhà, quê hương (집 – 고향) trong tiếng Hàn.

어디에/에서 사세요? Anh sống ở đâu? (Lịch sự, trang trọng)

어디에/에서 살아요? Bạn sống ở đâu? (Thân mật)

고향이 어디예요?/어디세요? Quê anh ở đâu

누구랑 같이 살아요?/사세요?  Bạn sống cùng với ai?

제 고향은 ABC예요. Quê tôi là ở ABC

 ABC은/는 제 고향이에요.  ABC là quê tôi.

어렸을때 ABC에서 살았는데 2017년부터 XYZ(으)로 이사왔어요/ 이사하게 됐어요.  

Khi còn nhỏ tôi đã sống ở ABC, nhưng từ năm 207 tôi đã chuyển nhà đến sống ở XYZ.

부보님은 고향에 계시고 저는 대학교 때부터 여기에 혼자 살았어요.

Bố mẹ tôi thì đang ở quê nhưng từ khi học đại học tôi sống một mình ở đây.

ABC에서 왔습니다. Tôi đến từ ABC

ABC에서 태어났어요. Tôi sinh ra ở ABC

ABC에서 태어났는데 10년전에 하노이로 가족이랑 이사왔어요.

Tôi sinh ra ở ABC, nhưng 10 trước tôi đã chuyển nhà đến sống ở Hà Nội với gia đình.

여기에서 산지 10년 됐어요. Tôi sống ở đây được 10 năm rồi.

ABC에서 XYZ(이)랑 같이 살고 있어요.  Tôi sống ở ABC với XYZ

여기는 우리/ 저희 집동네예요.  Đây là khu vực tôi sống

우리 집이 ABC (이)랑 가까워요. Nhà tôi gần với ABC

우리 집에서 멀어요.  Xa nhà tôi

우리 집에서 가까워요. Gần nhà tôi. 

우리 집이 지하철역에서 멀어요. Nhà tôi xa ga tàu điện ngầm.

 

4. Nói về chuyên ngành, trường học (전공 – 학교) trong tiếng Hàn. 

떤/어느/ 무슨 학교(를) 나오셨어요? Anh học ở trường nào ra?/ Đã tốt nghiệp trường nào? (lịch sự)

어떤/어느/ 무슨 학교(를) 나왔어요? Anh học ở trường nào ra? (thân mật hơn)

어떤/어느/ 무슨 학교에 다녀요? Anh đang theo học ở trường nào?

전공이 뭐였어요? / 무슨 전공했어요?  Trước đây anh đã học chuyên ngành gì?

전공이 뭐예요? / 무슨 전공해요? Anh đang học chuyên ngành gì?

저는 한국어를 전공했습니다. Tôi đã học chuyên ngành tiếng Hàn.

저는 베트남어 전공입니다. Tôi học chuyên ngành tiếng Việt.

제 전공은 ABC이에요/예요. Chuyên ngành của tôi là ACB

저는 하노이에 ABC학교를 나왔어요. Tôi đã tốt nghiệp ở trường ABC ở Hà Nội.

저는 지금 대학교 신입생이에요.  Tôi bây giờ là sinh viên mới (năm nhất).

저는 지금 대학교 졸업생이에요.  Tôi hiện đang là sinh viên năm cuối (sắp tốt nghiệp)

저는 2학년입니다.  Tôi đang là sinh viên năm 2.

 

5. Giới thiệu nghề nghiệp (직업) trong tiếng Hàn. 

어떤/어느/무슨 회사에 다녀요? Anh đang làm ở công ty nào?

무슨 일을 하세요? Anh làm nghề gì?

대학생이에요?  Bạn là sinh viên à?

아니요, 회사 다녀요. Không, tôi đang đi làm rồi (tôi đi làm ở công ty rồi).

저는 작은 무역화사에 다녀요. Tôi đang làm việc ở một công ty thương mại nhỏ.

지금 직업은 전공과 상관없어요.  Công việc bây giờ không liên quan đến chuyên ngành học. (Làm trái ngành)

지금 직업은 전공과 완전 달라요. Công việc bây giờ hoàn toàn khác chuyên ngành tôi đã học.

* ABC과/와 상관 없다 Không liên quan đến ABC

* ACB과/ 와 완전 다르다 : Khác hoàn toàn với ABC

저는 교육쪽에(서) 일해요. Tôi là việc bên lĩnh vực giáo dục.

교육에 관련된 쪽에(서) 일하고 있어요. Tôi đang làm việc bên lĩnh vực liên quan đến giáo dục.

저는 무역회사에서 일하고 있어요. Tôi đang làm việc ở bên công ty thương mại.

저는 ABC회사의 통역사예요. Tôi Là phiên dịch viên của công ty ABC.

저는 ABC회사에서 통역사로 일하고 있어요. Tôi đang là phiên dịch ở công ty abc ( tôi đang làm việc với tư cách là phiên dịch viên ở công ty abc).

저는 프리랜서로 일하고 있어요.  Tôi đang làm tự do (Tôi là việc với tư cách là nhân viên tự do).

저는 개인 사업을 하고 있어요.  Tôi đang tự kinh doanh riêng.

 

6: Giới thiệu về gia đình (가족) trong tiếng Hàn. 

가족이 몇명이에요? Gia đình bạn có mấy người?

형제가 몇명이에요?  Bạn có mấy anh chị em ?

오빠가 있어요? 언니가 있어요? Bạn có anh hay có chị?

내/ 제 가족은 아버지, 어머니, 오빠 그리고 나, 총 네 명이에요. Gia đình tôi có bố, mẹ, anh và tôi, tổng cộng là 4 người.

저는 오빠는 있는데 언니는 없어요.  Tôi có anh trai nhưng không có chị gái.

저는 막내예요.  Tôi là con út.

저는 제일 큰딸/장녀이에요.  Tôi là con gái đầu/ trưởng nữ.

저는 제일 큰 아들/장남이에요.  Tôi là con trai cả/ trưởng nam.

저는 둘째 딸/차녀이에요. Tôi là con gái thứ thứ.

저는 외동이에요.  Tôi là con một

외동딸 / 외동아들이에요.  Tôi là con gái một / con trai một.

외동이니까 가끔 좀 외로워요. 형제가 있었으면 좋겠어요. Vì tôi là con một nên thỉnh thoảng thấy hơi cô đơn. Ước gì tôi có anh chị em.

할아버지께서는 돌아가셨고 할머니께서는 아직 계세요. Ông thì đã mất còn bà tôi thì vẫn còn.

동생은 둘이 있어요. Tôi có 2 người em.

 

7. Nói về tình trạng kết hôn (결혼) trong tiếng Hàn.

시집은 언제 가요? Khi nào bạn lấy chồng?

썸타고 있는 사람이 있어요. Bạn để ý đến người nào chưa? (dùng cho những người chưa chính thức hẹn hò, nhưng đang để ý và có tình cảm đến ai đó).

미혼이에요.  Tôi chưa lập gia đình.

결혼했어요. Tôi đã kết hôn rồi.

잘 안 돼서 이혼했어요.  Cuộc sống không suôn sẻ nên tôi đã ly hôn rồi.

좋아하는 사람이 있어요. Tôi có người để thích (tôi thích 1 người).

남자 친구가 있어요/ 없어요.  Tôi có bạn trai/ không có bạn trai

여자 친구가 있어요/ 없어요. Tôi có bạn gái / không có bạn gái.

여자 친구/ 남자 친구가 있었으면 좋겠어요. Ước gì mình có bạn trai/ bạn gái

혹시 아기가 있으세요?  Không biết là anh chị đã có cháu chưa?

아기가 둘이 있어요. 딸하고 아들이에요. Tôi có 2 cháu. Một gái một trai.

 

8. Trao đổi cách thức liên lạc (연락) trong tiếng Hàn

시간(을) 내주셔서 감사합니다. 오늘 즐거웠어요.  Cảm ơn anh vì đã dành thời gian cho tôi. Hôm nay tôi đã rất vui.

오늘 정말 고마웠습니다. Hôm nay thực sự rất cảm ơn anh.

연락해주세요. Hãy liên lạc cho tôi.

연락드릴게요. Tôi sẽ liên lạc cho anh.

전화드릴게요. Tôi sẽ gọi điện cho anh.

또 봬요/ 또 뵙겠습니다. Hẹn gặp lại anh (khiêm nhường bản thân, tôn đối phương lên).

또 봐요. Hẹn gặp lại.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan