logo
donate

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề hay dùng nhất

KHi KHI NHỜ VẢ

Mẫu câu giao tiếp Khi nhờ vả trong tiếng Hàn 

  • 부탁이 하나 있는데요. 

     Tôi muốn nhờ anh một việc.

  • 부탁할 게 있는데요. 

     Tôi có việc muốn nhờ anh.

  • 부탁 하나만 할게요. 

     Tôi muốn nhờ anh một việc.

  • 제 부탁 하나만 들어 줄 수 있어요? 

     Anh có thể cho tôi nhờ một việc được không?

  • 어려운 부탁인 건 알지만, 저도 같이 가면 안 될까요? 

     Tôi biết đây là việc khó, nhưng mà tôi có thể cùng đi được không ạ?

  • 죄송한데요, 혹시 전화기 좀 빌릴 수 있을까요? 

     Xin lỗi, nhưng mà tôi có thể mượn điện thoại của anh một chút được không?

  • 저 잠깐만 도와주실 수 있나요? 

    Anh có thể giúp tôi một lúc được không?

  • 제발 부탁이나까 오늘은 늦지 마세요. 

     Xin anh hôm nay đừng đến muộn. 

  • 돌아오는 길에 우유 좀 사다 줄 수 있어요?

    Trên đường về nhà, anh mua giúp tôi ít sữa được không?

  • 편의점에 가는 길에 물 좀 사다 줄 수 있어요? 

    Tiện thể đến cửa hàng tiện lợi, anh mua giúp tôi ít nước được không?

  •  어제 제가 부탁한 거 잊지 마세요.

     Anh đừng quên việc tôi nhờ anh hôm qua nhé. 

 

Mẫu câu giao tiếp khi đề xuất trong tiếng Hàn

  • 이렇게 하시는 건 어때요? 

     Anh làm như thế này xem có được không ạ?

  • 이렇게 해 보시는 건 어때요? 

     Anh thử làm như thế này xem có được không ạ?

  • 이렇게 해 보시는 건 어떨까요?

      Anh thử làm như thế này xem có được không ạ?

  • 회의에 같이 가실래요? 

      Anh có vào họp cùng luôn không ạ?

  • 회의에 같이 가시겠어요? 

     Anh cùng đi họp chứ ạ?

  • 좀 더 알아보시는 게 좋을 것 같아요. 

      Anh tìm hiểu thêm một chút nữa thì chắc là tốt. 

  • 사무실을 옮길까 하는데, 어떻게 생각하세요?

      Tôi đang nghĩ không biết có nên chuyển văn phòng không? Anh nghĩ sao ạ?

  • 차라리 안 하는게 좋을 것 같아요. 

      Thà không làm còn hơn.

  • 아니면 그냥 이렇게 할까요? 

      Hay là làm như thế này ?

  • 아니면 더 큰 장소를 찾아볼까요?

      Nếu không thì tìm địa điểm to hơn nhé. 

  • 그러면 행사를 연기할까요?

      Nếu vậy hay là hoãn sự kiện lại ạ?

  • 그러면 제가 해 보면 어떨까요? 

     Nếu vậy thì để tôi thử làm có được không?

  • 한번 이렇게 해 보는 것도 나쁘지 않을 것 같은데요. 

     Cái này làm thử một lần chắc cũng không đến nỗi tệ đâu.

  • 일단 한번 이렇게 해 보는 거 어떨까요?

      Trước mắt làm thử một lần như thế này thì có được không ạ?

  • 이런 방법도 있지 않을까요? 

      Không phải là chúng ta còn có cả cách này nữa hay sao?

  • 저한테 좋은 생각이 있습니다.

      Tôi có một ý rất hay.

  • 좋은 생각이 떠올랐어요. 

     Tôi mới nảy ra một ý rất hay.

  • 제안 드리고 싶은 게 있습니다. 

      Tôi có một đề xuất muốn thưa với anh.

  • 이렇게 해 볼 수도 있을 것 같아요. 

      Tôi nghĩ là chúng ta có thể làm như thế này.

  • 혹시 이렇게도 해 보셨어요?

     Không biết là anh đã thử làm như thế này chưa?

  • 이런 식으로 해 보는 것도 괜찮을 것 같아요. 

     Làm theo kiểu này cũng không tệ đâu. 

 

Mẫu câu giao tiếp Khi đang vui trong tiếng Hàn

  • 너무 신나요. 

      Vui quá.

  • 진짜 너무 잘 됐어요. 

     Thực sự tốt quá rồi. 

  • 잘 돼서 정말 다행이에요. 

     Thật may vì mọi việc đều suôn sẻ.

  • 오늘 일이 잘 풀리는 것 같아요. 

      Hôm nay có vẻ như là một chuyện đều đã được giải quyết. 

  • 뭔가 좋은 예감이 들어요. 

      Tôi có một linh cảm gì đó rất tốt. 

  • 왠지 오늘 좋은 일이 생길 것 같아요

      Không hiểu sao tôi thấy hôm nay sẽ có chuyện tốt sẽ xảy ra.

  • 너무 마음이 놓여요

      Tôi thấy rất yên tâm.

  • 이제 발 뻗고 잘 수 있을 것 같아요. 

      Bây duỗi thẳng chân mà ngủ ngon được rồi. (Kê cao gối ngủ ngon)

  • 이게 꿈인지 생시인지 모르겠어요. 

      Cái này không biết là mơ hay thật nữa.

 

Mẫu câu giao tiếp Khi hối hận trong tiếng Hàn

  • 후회가 돼요. 

     Tôi thấy hối hận 

  • 후회가 막심해요. 

     Tôi thấy rất hối hận

  • 어렸을 때 더 많이 놀지 않은게 후회가 돼요. 

      Tôi thấy hối hận vì hồi nhỏ đã không chơi nhiều hơn.

  • 말하지 말았어야 했어요. 

      Đáng ra không nên nói ra mới phải. 

  • 이거 괜히 샀어요.

      Mua cái này chẳng được việc gì cả. 

  • 오지 말 걸 그랬어요. 

     Biết thế tôi không đến. 

  • 좀 더 일찍 도착했더라면 좋았을 텐데요. 

      Đến sớm hơn một chút có phải tốt hơn không. 

  • 그래서 후휘 중이에요. 

     Vì thế tôi đang hối hận

  • 원래 그럴 생각은 없었어요. 

     Vốn dĩ tôi không có ý định như vậy. 

 

Mẫu câu giao tiếp Khi khen ngợi trong tiếng Hàn

  • 우와, 이거 어떻게 하셨어요? 

     Ôi, anh đã làm như thế nào vậy?

  • 어떻게 이렇게 하셨어요? 

      Làm sao anh làm được như thế này?

  • 정말 잘하시네요. 

      Anh giỏi thật đấy. 

  • 정말 대단하신 것 같아요. 

     Thực sự là anh giỏi quá. 

  • 오늘 패션 너무 멋져요.

      Hôm nay phong cách thời trang của anh rất đẹp.

  • 오늘 옷이 너무 예뻐요. 

      Hôm nay áo đẹp quá.

  • 요즘 젊어지신 것 같아요. 

      Dạo này chị trẻ ra.

  • 갈수록 예뻐지시는 것 같아요.

     Càng ngày chị càng xinh hơn.

  • 저도 민수 씨처럼 한국어를 잘했으면 좋겠어요. 

     Ước gì tôi nói tiếng Hàn giỏi như anh Minsu.

  • 너무 부러워요. 

      Ghen tị với bạn quá.

  • 베트남어를잘 하신다고 이야기 많이 들었어요. 

     Tôi nghe mọi người nói là anh rất giỏi tiếng Việt.

  • 도대체 못 하는게 뭐예요?

     Rốt cuộc là có cái gì là anh không làm được ạ?

 

Mẫu câu giao tiếp Khi hỏi đường trong tiếng Hàn

  • 저기요, 죄송하지만 길 좀 물을게요. 

     Anh ơi, làm ơn cho tôi hỏi đường một chút ạ. 

  • 혹시 길 좀 물을 수 있을까요? 

     Cho tôi hỏi đường một chút có được không ạ?

  • 서울역이 어느 쪽이에요? 

      Ga Seoul thì ở phía nào ạ?

  • 서울역으로 가려면 어느 쪽으로 가야 돼요?

      Nếu muốn đến ga Seoul thì phải đi theo hướng nào ạ?

  • 서울대학교 정문이 어디예요?

     Cổng chính của trường đại học Seoul ở đâu ạ?

  • 현대 백화점이 어딘지 아세요? 

     Trung tâm thương mại Hyundai ở đâu anh có biết không ạ?

  • 하나은행이 어디에 있는지 아세요?

      Anh có biết ngân hàng Hana ở đâu không ạ?

  • 저도 잘 모르겠어요. 

     Tôi cũng không rõ nữa

  • 저도 여기 사람이 아니라서 잘 모르겠네요.

      Tôi không phải người ở đây nên cũng không rõ nữa.

  • 하나은행이요? 모르겠어요. 

      Ngân hàng Hana ạ? Tôi cũng không biết nữa. 

  • 이쪽으로 가셔서 다시 한 번 물어보세요.

      Anh đi về phía này rồi hỏi thêm một lần nữa. 

  • 이쪽으로 100미터 정도 가셔서 왼쪽으로 가면 있어요. 

      Anh đi về hướng này 100m rồi rẽ trái là đến. 

 

Mẫu câu giao tiếp Khi tắc đường trong tiếng Hàn

  • 차가 많이 막히네요. 

     Đường tắc quá nhỉ. 

  • 차가 너무 많이 막혀서 오늘은 차 두고 나왔어요.

     Hôm nay đường tắc quá nên hôm nay tôi không đi xe đến.

  • 지금은 차가 많이 막히는 시간이라서 지하철 타고 가는게 빠를 거예요.

      Bây giờ đang là giờ tắc đường nên đi tàu điện chắc là sẽ nhanh hơn. 

  • 차가 좀 막혀서 늦을 것 같아요. 

      Đường tắc quá nên chắc là tôi sẽ đến muộn. 

  • 차가 심하게 막혀서 20분 정도 늦을 것 같아요. 

      Đường tắc kinh khủng quá nên chắc là mình phải muộn khoảng 20 phút. 

  • 보통 이 시간에는 차가 안 막히는데, 오늘은 좀 많이 막히네요. 

      Bình thường giờ này không tắc mà sao hôm nay tắc thế nhỉ.

  • 어제 여기 지나가는데 한 시간 걸렸어요. 

      Hôm qua tôi đi qua đường này mà mất cả 1 tiếng. 

  • 서울에서는 출퇴근 시간에 운전하면 차 막히는 거 각오해야 돼요. 

      Ở Seoul nếu lái xe vào giờ cao điểm thì phải lường trước là sẽ tắc đường.

  • 차만 안 막히면 10분 안에 갈 수 있는 거리예요. 

     Nếu không tắc đường thì đoạn đường này chỉ đi trong vòng 10 phút

  • 이쪽 길이 많이 막히는 것 같으니까 다른 길로 갈게요. 

      Đường này có vẻ tắc nhiều nên tôi sẽ đi đường khác. 

  • 거기 지금쯤 많이 막히지 않을까요?

     Ở đó tầm này không phải là rất tắc đường hay sao?

  • 차가 하나도 안 막혀서 빨리 왔어요.

      Đường không tắc tí nào nên tôi đến đây rất nhanh. 

 

Mẫu câu giao tiếp Khi đồng ý trong tiếng Hàn

  • 바로 그거죠/바로 그겁니다. 

      Chính là như thế/Chính là cái đó.

  • 좋은 생각이에요/좋은 생각입니다. 

      Ý kiến hay đấy ạ.

  • 저도 그렇게 생각해요/저도 같은 생각입니다. 

      Tôi cũng nghĩ như vậy. 

  • 그렇게 하면 되겠네요. 

      Làm như vậy chắc là được chứ nhỉ.

  • 그럼 그렇게 하시죠. 

      Vậy cứ quyết định như vậy đi ạ.

  • 안 될 거 없죠. 

     Không có gì là không được.

  • 찬성이에요/찬성입니다

      Tôi tán thành.

 

Mẫu câu giao tiếp Khi phủ định/phủ nhận trong tiếng Hàn

  • 그렇지 않아요.

      Không phải như thế.

  • 그게 아니고요.

      Không phải thế/không phải cái đó.

  • 그건 아닌 것 같아요. 

     Hình như không phải cái đó.

  • 아니요, 제 말은 그게 아니고요. 

     Không,  ý tôi không phải như vậy.

  • 절대 그럴 리가 없어요. 

      Không đời nào có chuyện đó.

  • 말도 안 돼요.

      Vô lý.

  • 그런 뜻으로 한 말이 아니에요.

      Ý tôi không phải ý như vậy.

  • 뭔가 잘 못 아셨을 거예요. 

     Có gì đó anh đã hiểu không đúng rồi.

  • 분명 뭔가 오해가 있는 것 같아요. 

      Rõ ràng là có cái gì đó hiểu lầm ở đây.

  • 꼭 그런 건 아니고요. 

      Không hẳn là như vậy.

  • 아직 확실히 정해진 건 아니에요. 

      Vẫn chưa quyết định chắc chắn ạ. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -