민호: 민수 씨, 공포 영화 어때요?
민수 : 저는 무서운 영화를 싫어해요.
민호 : 그래요? 그럼 어떤 영화를 좋아해요?
민수: 액션 영화를 좋아해요.
민호: 그럼 우리 저 영화를 볼까요?
민수: 네, 좋아요.
Minho: Anh Minsoo, anh thấy phim kinh dị thế nào?
Minsoo: Tôi ghét phim kinh dị.
Minho: Vậy hả? Vậy anh thích phim gì?
Minsoo: Tôi thích phim hành động.
Minho: Vậy chúng ta xem phim đó nhé?
Minsoo: Vâng, được ạ.
NGỮ PHÁP 1:
❏ N + 어때요?
❏ V + 는 게 어때요?
Dùng khi đưa ra một đề nghị hoặc lời khuyên cho đối phương một cách nhẹ nhàng -> “thấy thế nào?; nghĩ sao về...”.
• 이거 어때요? Anh thấy cái này thế nào?
• 생일 선물로 카메라 어때요? Tặng máy ảnh làm quà sinh nhật anh thấy có được không?
• 내일 어때요? Ngày mai có được không?
• 다시 하는 거 어때요? Chúng ta làm lại nhé?
NGỮ PHÁP 2:
❏ V + (으)ㄹ 까요?
Dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của ai đó xem người này có muốn làm một việc gì đó không.
• 오후에 같이 운동할까요? Buổi chiều chúng ta cùng đi tập thể dục nhé?
• 수업이 끝나면, 같이 커피를 마실까요? Học xong chúng ta cùng đi uống cà phê nhé?
• 저기서 우리 같이 사진을 찍을까? Chúng ta cùng chụp ảnh ở đằng kia nhé?
• 방학때 해외여행 갈까? Nghỉ hè chúng ta đi du lịch nước ngoài nhé?
• 주말에 같이 영화를 보러 갈까? Cuối tuần chúng ta cùng đi xem phim nhé?
• 그 영화 봤어?/그 영화 봤어요?
Anh đã xem bộ phim đó chưa?
• 그 영화 재미있었나요? (좋았나요?)
Bộ phim đó có thú vị không? (có hay không?)
• 그 영화 완전 재밌어요.
Bộ phim đó rất hay.
• 스포 금지예요.
Không được tiết lộ nội dung phim.
• 스포 하지 마요.
Đừng tiết lộ nội dung phim.
• 요즘 무슨 영화 있어요? (어떤 영화 상영해요?)
Dạo này đang có phim gì? (Dạo này đang chiếu phim gì?)
• 그 영화 무슨 내용이에요?
Bộ phim đó có nội dung gì?
• 누구 나와요?
Có diễn viên nào?
• 방금 개봉했어요.
Mới khởi chiếu.
• 이 영화 완전 맘에 들거에요.
Tôi hoàn toàn thích bộ phim này.
• 그 영화에 정말 감동 받았어요.
Bộ phim đó thực sự rất cảm động.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -