logo
donate

Hội thoại: Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề Phim ảnh (영화와 드라마) - Phần 1

1. Hội thoại chủ đề phim ảnh trong tiếng Hàn phần 1

민호: 민수 씨, 공포 영화 어때요?

민수 : 저는 무서운 영화를 싫어해요. 

민호 : 그래요? 그럼 어떤 영화를 좋아해요?

민수: 액션 영화를 좋아해요.

민호: 그럼 우리 저 영화를 볼까요?

민수: 네, 좋아요.

Minho: Anh Minsoo, anh thấy phim kinh dị thế nào?

Minsoo: Tôi ghét phim kinh dị. 

Minho: Vậy hả? Vậy anh thích phim gì?

Minsoo: Tôi thích phim hành động. 

Minho: Vậy chúng ta xem phim đó nhé?

Minsoo: Vâng, được ạ.

2. Từ vựng chủ đề phim ảnh trong tiếng Hàn: Các thể loại phim

  • 로맨스 phim lãng mạn 
  • 코미디 phim hài 
  • 액션 phim hành động 
  • 애니메이션 phim hoạt hình 
  • 공포/호러 phim kinh dị 
  • 다큐멘터리 phim tài liệu 
  • 재난영화 phim về thảm họa 
  • 공상 과학 phim khoa học viễn tưởng

3. Ngữ pháp chủ đề phim ảnh trong tiếng Hàn phần 1

NGỮ PHÁP 1: 

N + 어때요? 

  V + 는 게 어때요?

Dùng khi đưa ra một đề nghị hoặc lời khuyên cho đối phương một cách nhẹ nhàng -> “thấy thế nào?; nghĩ sao về...”. 

•  이거 어때요? Anh thấy cái này thế nào? 

• 생일 선물로 카메라 어때요? Tặng máy ảnh làm quà sinh nhật anh thấy có được không?

• 내일 어때요? Ngày mai có được không? 

• 다시 하는 거 어때요? Chúng ta làm lại nhé?

NGỮ PHÁP 2: 

V + (으)ㄹ 까요?

Dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của ai đó xem người này có muốn làm một việc gì đó không. 

•  오후에 같이 운동할까요? Buổi chiều chúng ta cùng đi tập thể dục nhé?

 수업이 끝나면, 같이 커피를 마실까요? Học xong chúng ta cùng đi uống cà phê nhé?

• 저기서 우리 같이 사진을 찍을까? Chúng ta cùng chụp ảnh ở đằng kia nhé? 

•  방학때 해외여행 갈까? Nghỉ hè chúng ta đi du lịch nước ngoài nhé?

• 주말에 같이 영화를 보러 갈까? Cuối tuần chúng ta cùng đi xem phim nhé?

4. Mở rộng chủ đề phim ảnh trong tiếng Hàn

• 그 영화 봤어?/그 영화 봤어요?

   Anh đã xem bộ phim đó chưa?

• 그 영화 재미있었나요? (좋았나요?)

    Bộ phim đó có thú vị không? (có hay không?)

• 그 영화 완전 재밌어요.

    Bộ phim đó rất hay. 

 스포 금지예요.

   Không được tiết lộ nội dung phim. 

 스포 하지 마요.

   Đừng tiết lộ nội dung phim. 

• 요즘 무슨 영화 있어요? (어떤 영화 상영해요?)

   Dạo này đang có phim gì? (Dạo này đang chiếu phim gì?)

• 그 영화 무슨 내용이에요?

   Bộ phim đó có nội dung gì?

• 누구 나와요?

    Có diễn viên nào?

• 방금 개봉했어요.

    Mới khởi chiếu. 

• 이 영화 완전 맘에 들거에요.

    Tôi hoàn toàn thích bộ phim này. 

• 그 영화에 정말 감동 받았어요. 

    Bộ phim đó thực sự rất cảm động. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -