▷ 어서 오세요
Mời quý khách vào.
Hoan nghênh quý khách.
❏ Chú ý:
■ 어서 + Động từ : - Mời (hoan nghênh).
- Làm cái gì đó ngay, luôn
✔ Ví dụ:
2. 어서 드세요.
Anh ăn luôn đi
• 드시다 - 먹다: Ăn.
2. 어서 자요.
Anh đi ngủ luôn đi.
▷ 지금 주문하시겠어요?
Bây giờ quý khách muốn gọi món chưa ạ?
Bây giờ quý khách gọi món được chưa ạ?
■ 주문하다: Gọi đồ, gọi món.
▷ 음료수는 뭐 드시겠어요?
Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
음료수는 뭐 마실 래요?
Anh muốn uống gì?
▷ 김치를 좀 더 주세요.
Cho tôi thêm một chút Kimchi nữa.
• 고추장 : Tương ớt Hàn Quốc
• 간장: Xì dầu Hàn Quốc
• 식초 [Sik ch’ô]: Dấm
• 마늘 [Ma nưl]: Tỏi
• 참기름 [Ch’am ki rưm]: Dầu vừng
• 숟가락 [Sut ka rak]: Thìa
• 젓가락 [Chot ka rak]: Đũa
• 접시 [Chop si]: Đĩa
• 재떨이 [Che tto ri]: Gạt tàn
▷ 마늘 좀 더 주세요.
Cho thôi thêm một chút tỏi nữa.
▷ 고추장 좀 더 주세요.
Cho tôi thêm một chút tương ớt nữa.
▷ 자리를 좀 예약하고 싶은데요.
Tôi muốn đặt chỗ/ Tôi muốn đặt bàn.
■ 자리를 예약하다: Đặt chỗ
■ Động từ + 고 싶다: Muốn làm điều gì đó.
▷ 몇 분이세요?
Quý khách có mấy người ạ?
▷ 몇 시에 예약하고 싶으세요?
Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ?
▷ 시간과 인원 수 말씀해 주세요
Xin quý khách vui long cho tôi biết thời gian và số lượng khách.
▷ 어제 3명 예약했는데요.
Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người ạ.
▷ 성함이 어떻게 되시나요?
Tên (quý tính) của anh là gì ạ?
▷ 어제 3명 예약했는데요.
Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người ạ.
▷ 성함이 어떻게 되시나요?
Tên (quý tính) của anh là gì ạ?
▷어제 5명 예약했는데, 오늘 2명 더 추가해도 되나요?
Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 5 người, nhưng hôm nay có thêm 2 người nữa cũng được chứ ạ ?
- 괜찮습니다. 더 큰 방을 준비하겠습니다.
Không sao ạ. Tôi sẽ chuẩn bị cho quý khách phòng to hơn ạ.
▷ 죄송한데 좀 기다려야 할 것 같아요.
Xin lỗi quý khách, nhưng mà chắc là quý khách phải đợi một lúc nữa ạ.
▷ 자리 준비됐습니다.
Tôi chuẩn bị xong chỗ ngồi cho quý khách rồi ạ.
▷불고기 돼요?
Có món bulgogi không?
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-