logo
donate

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng - Phần 1

1. Biểu hiện 1

어서 오세요

Mời quý khách vào. 

Hoan nghênh quý khách.

Chú ý:

어서 + Động từ : Mời (hoan nghênh).

                                - Làm cái gì đó ngay, luôn

Ví dụ:

2. 어서 드세요. 

       Anh ăn luôn đi

드시다 - 먹다: Ăn.
2. 어서 자요. 

Anh đi ngủ luôn đi.

 

2. Biểu hiện 2

지금 주문하시겠어요?

Bây giờ quý khách muốn gọi món chưa ạ? 

Bây giờ quý khách gọi món được chưa ạ?

주문하다: Gọi đồ, gọi món.

 

3. Biểu hiện 3

음료수는 뭐 드시겠어요? 
Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?

음료수는 뭐 마실 래요?

Anh muốn uống gì?

 

4. Biểu hiện 4

김치를 좀 더 주세요.

Cho tôi thêm một chút Kimchi nữa. 

• 고추장 : Tương ớt Hàn Quốc        

• 간장: Xì dầu Hàn Quốc 

식초 [Sik ch’ô]: Dấm

마늘 [Ma nưl]: Tỏi

참기름 [Ch’am ki rưm]: Dầu vừng

숟가락 [Sut ka rak]: Thìa

젓가락 [Chot ka rak]: Đũa

접시 [Chop si]: Đĩa

재떨이 [Che tto ri]: Gạt tàn

마늘 좀 더 주세요.

Cho thôi thêm một chút tỏi nữa. 

고추장 좀 더 주세요.

Cho tôi thêm một chút tương ớt nữa.

 

5. Biểu hiện 5

자리를 좀 예약하고 싶은데요. 
Tôi muốn đặt chỗ/ Tôi muốn đặt bàn.

자리를 예약하다: Đặt chỗ

Động từ + 고 싶다: Muốn làm điều gì đó.

 

6. Biểu hiện 6

몇 분이세요?

Quý khách có mấy người ạ?

몇 시에 예약하고 싶으세요?

Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ?

시간과 인원 수 말씀해 주세요 

Xin quý khách vui long cho tôi biết thời gian và số lượng khách.

 

7. Biểu hiện 7

어제 3명 예약했는데요. 

Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người ạ.

성함이 어떻게 되시나요? 

Tên (quý tính) của anh là gì ạ?

어제 3명 예약했는데요.

Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 3 người ạ.

성함이 어떻게 되시나요?

Tên (quý tính) của anh là gì ạ?

 

8. Biểu hiện 8

어제 5명 예약했는데, 오늘 2명 더 추가해도 되나요?
Hôm qua tôi đã đặt bàn cho 5 người, nhưng hôm nay có thêm 2 người nữa cũng được chứ ạ ?

- 괜찮습니다. 더 큰 방을 준비하겠습니다. 

Không sao ạ. Tôi sẽ chuẩn bị cho quý khách phòng to hơn ạ.

죄송한데 좀 기다려야 할 것 같아요. 

Xin lỗi quý khách, nhưng mà chắc là quý khách phải đợi một lúc nữa ạ.

 

9. Biểu hiện 9

▷  자리 준비됐습니다.

Tôi chuẩn bị xong chỗ ngồi cho quý khách rồi ạ.

 

10. Biểu hiện 10

불고기 돼요? 

Có món bulgogi không?

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-