►소주 한 병하고 맥주 한 병 주세요.
Cho tôi một chai Soju và một chai bia.
- …주세요: Cho tôi ....
- 캔: Lon
• 맥주 한 캔 주세요.
Cho tôi một lon bia.
► 짜장면 일인분 주세요.
Cho tôi một suất mỳ Jajangmyeon.
• 인분 : Suất
• 이인분 : Hai suất
• 삼인분 : Ba suất
► 다른 것도 필요하세요?
Quý khách có cần gì nữa không ạ?
► 메뉴를 좀 더 보고 주문하겠습니다.
- 메뉴: Thực đơn, menu
► 사장님 좀 불러 주세요.
Gọi giám đốc cho tôi.
► 매니저 좀 불러 주세요. [Me ni chờ chôm – bul lo chu sê yô.]
Gọi quản lý cho tôi.
► 이것은 식었어요.
Cái này nguội rồi.
► 너무 짜요.
Mặn quá.
• 시다 [Si ta]: Chua
• 쓰다 [SSư ta]: Đắng
• 달다 [Tal ta]: Ngọt
• 맵다 [Mep ta]: Cay
• 싱겁다 [Sing kop ta]: Nhạt
• 질기다 [Chil ki ta]: Dai
► 죄송합니다. 다른 것으로 바꿔드릴까요?
Xin lỗi quý khách. Để tôi đổi cái khác cho quý khách nhé.
►이건 주문 안 했는데요.
Cái này tôi không gọi.
• 이건 = 이것은 : Cái này
► 저기요. 아까부터 시켰는데 음식은 언제 나와요?
Chị ơi. Tôi gọi đồ từ lúc nãy rồi, bao giờ thì đồ ăn ra?
- 저기요: Em ơi, chị ơi...(dùng để gọi nhân viên phục vụ)
► 죄송합니다. 바로 가져올게요.
Xin lỗi quý khách, tôi sẽ mang đồ ăn ra ngay đây ạ.
► 남은 음식을 좀 싸 주세요.
Đồ còn thừa thì gói lại giúp tôi.
• 남은 음식: Thức ăn còn thừa.
►남은것을 싸드릴까요?
Đồ còn thừa thì tôi gói lại cho quý khách nhé.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-