logo
donate

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng - Phần 2

1. Biểu hiện 1

소주 한 병하고 맥주 한 병 주세요.

Cho tôi một chai Soju và một chai bia.

- …주세요: Cho tôi ....

-  캔: Lon

맥주 한 캔 주세요.

Cho tôi một lon bia. 

 

2. Biểu hiện 2

짜장면 일인분 주세요.

Cho tôi một suất mỳ Jajangmyeon.

인분 : Suất

이인분 : Hai suất

삼인분 : Ba suất

 

3. Biểu hiện 3

다른 것도 필요하세요? 

Quý khách có cần gì nữa không ạ?

 

4. Biểu hiện 4

메뉴를 좀 더 보고 주문하겠습니다. 

- 메뉴: Thực đơn, menu

 

5. Biểu hiện 5

사장님 좀 불러 주세요. 

Gọi giám đốc cho tôi.

매니저 좀 불러 주세요. [Me ni chờ chôm – bul lo chu sê yô.]

Gọi quản lý cho tôi.

 

6. Biểu hiện 6

이것은 식었어요. 

    Cái này nguội rồi.

너무 짜요.

   Mặn quá.

시다 [Si ta]: Chua

쓰다 [SSư ta]: Đắng

달다 [Tal ta]: Ngọt

맵다 [Mep ta]: Cay

싱겁다 [Sing kop ta]: Nhạt

질기다 [Chil ki ta]: Dai

 

7. Biểu hiện 7

죄송합니다. 다른 것으로 바꿔드릴까요? 

Xin lỗi quý khách. Để tôi đổi cái khác cho quý khách nhé.

 

8. Biểu hiện 8

이건 주문 안 했는데요. 

Cái này tôi không gọi.

이건 = 이것은 : Cái này

 

9. Biểu hiện 9

저기요. 아까부터 시켰는데 음식은 언제 나와요?

Chị ơi. Tôi gọi đồ từ lúc nãy rồi, bao giờ thì đồ ăn ra?

- 저기요: Em ơi, chị ơi...(dùng để gọi nhân viên phục vụ)

죄송합니다. 바로 가져올게요. 

Xin lỗi quý khách, tôi sẽ mang đồ ăn ra ngay đây ạ.

 

10. Biểu hiện 10

남은 음식을 좀 싸 주세요.

Đồ còn thừa thì gói lại giúp tôi.

남은 음식: Thức ăn còn thừa.

남은것을 싸드릴까요?

Đồ còn thừa thì tôi gói lại cho quý khách nhé.

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-