logo
donate

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn chủ đề: Gia đình

1. Hỏi về thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn.

1. 가족이 몇 분이에요?/몇 분이세요?

    Gia đình anh có mấy người?

2. 가족이 몇 명이세요?

    Gia đình anh có mấy người?

3. 가족이 몇 명이에요? 

    Gia đình anh có mấy người? 

4. 형제가 어떻게 되세요?

    Anh có mấy anh chị em?

5. 형제가 몇 명이에요?/형제가 몇 명이 있어요?

    Anh có mấy anh chị em?

6. 형제자매가 있나요?/형제나 자매가 있으세요? / 형제가 있으세요?

    Anh có anh chị em không?

7. 나는 첫째예요.

    Tôi là con cả. 

8. 저는 제일 큰딸/장녀/ 맏딸이에요.

    Tôi là con gái đầu. 

9.  저는 제일 큰 아들/장남/ 맏아들이에요.

     Tôi là trưởng nam. 

10. 저는 둘째 딸이에요.

      Tôi là con gái thứ 2. 

11. 저는 막내예요. 

      Tôi là con út. 

12. 저는 외동이에요./외동딸/외동아들이에요.

      Tôi là con một./con gái một/con trai một. 

13. 저는 삼남매/삼형제/삼자매 중 둘째예요.

     Tôi là con thứ 2 trong gia đình có 3 anh em/3 anh em trai/3 chị em gái. 

14. 저는 쌍둥이 동생 있어요. (이란성 쌍둥이)

      Tôi có em sinh đôi. 

 

2. Hỏi về con cái trong tiếng Hàn. 

1.자녀가 몇 명 있으세요? / 아이가 몇 명 있으세요?

   Anh có mấy cháu?

2.아이들 있으세요? 

   Anh có con không?

Trả lời:

1.저는 아들이 하나 있어요/ 한 명 있어요.

   Tôi có một con. 

2.저는 딸 둘이 있어요./저는 딸이 두 명 있어요.

   Tôi có 2 con gái. 

3. 딸 둘에 (그리고) 아들 하나 있어요.

    Tôi có 2 con gái và một con trai. 

 

3. Nói về sự khác biệt tuổi tác giữa anh chị em trong gia đình bằng tiếng Hàn.

 

1.오빠와 몇 살 차이예요? 

    Anh cách anh trai anh mấy tuổi?

2. 오빠와 저는 7살 차이가 나요.

    Tôi và anh tôi cách nhau 7 tuổi. 

3. 나랑 다섯 살 차이가 나요.

    Cách tôi 5 tuổi. 

4. 전 형이 2명인데, 둘 다 저보다 나이가 훨씬 많아요.

    Tôi có 2 anh trai. Cả hai đều hơn tôi nhiều tuổi. 

5. 여동생이 한 명 있는데, 저랑 두 살 차이에요. (저보다 2살 더 어려요)

     Tôi có 1 em gái, cách tôi 2 tuổi. 

 

4. Hỏi sống với ai trong tiếng Hàn

1.부모님들도 여기 사세요? Bố mẹ anh sống ở đây không?

아니요, 저희 부모님은 조부모님하고 고향에 계세요. Không, bố mẹ tôi sống ở quê cùng với ông bà. 

2. 저는 엄마랑 새 아빠와 함께 살아요.

   Tôi sống với mẹ và cha dượng. 

3. 저는 아직도 부모님과 함께 살아요.

   Tôi vẫn sống cùng bố mẹ. 

4. 독립생활 했어요!

    Tôi ra ở riêng rồi. 

5. 저는 부모님집에서 나와(서) 독립했어요.

   Tôi ra khỏi nhà bố mẹ để ở riêng rồi. 

 

5. Nói về mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn. 

1.친가쪽 친척들이랑은 별로 안 친해요.

    Tôi không thân thiết với họ hàng bên nội. 

2.저는 형제들이랑 잘 지내요/ 친해요/ 친하지 않아요.

    Tôi và các anh có mối quan hệ tốt./thân thiết/ không thân. 

3.저희 형제 사이가 좋아요. (안 좋아요)

     Mối quan hệ của anh em tôi rất tốt. (không tốt)

 

6. Nói về điểm giống và khác biệt giữa các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn.

1.전 우리 언니와 닮았어요.

   Tôi trông giống với chị gái. 

2.저랑 우리 언니는 서로 취미가 비슷해요

    Tôi và chại gái có sở thích giống nhau. 

3. 언니들과 저는 공통점이 별로 없어요. 저랑 나이 차이가 많이 나서 관심사도 달라요.

     Tôi và các chị gần như không có điêmt chung. Vì các chị cách tôi nhiều tuổi nên mối quan tâm cũng khác nhau.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -