logo
donate

Mẫu thường dùng khi gặp gỡ, chào hỏi

 

1. Lâu ngày gặp lại 

Bạn có khỏe không? 잘 지냈어요?
Bạn vẫn đang sống tốt chứ? 잘 지내고 있어요?
Anh/chị có khỏe không ạ? 잘 지내세요?
Dạo này anh sống thế nào? 요즘에 어떻게 지내세요?
Anh vẫn khỏe chứ? 잘 지내시지요?
Vâng, tôi vẫn khỏe ạ. 네, 잘 지내고 있어요.
Công việc kinh doanh đang tiến triển tốt chứ ạ? 사업이 잘 되세요
Việc kinh doanh của anh thế nào ạ? 사업은 어떠세요
Dạo này có chuyện gì vui không? 요즘 좋은 일이 있어요?
Anh mới đi đâu về à? 어디 갔다 왔어요?
Gia đình anh thế nào? 가족은 어때요?
Anh về lúc nào vậy? 언제 들어오셨어요?
Anhh chờ tôi lâu rồi đúng không? 많이 기다리셨지요?

Anh đến đây bằng cách nào thế?

Anh đến đây có chuyện gì thế ạ?

어떻게 오셨어요?
Anh đến đây có chuyện gì vậy ạ? 무슨 일로 오셨어요?
Sức khỏe của anh/chị thế nào ạ? 건강이 어떠세요
Anh/chị khỏe chứ ạ? 건강하시지요?
Tôi bình thường ạ. 보통이에요.
Bình thường ạ. 그럭저럭요.
Không tệ lắm. 나쁘지 않아요.
Tôi thì vẫn thế thôi, có gì mới đâu ạ 뭐 저는 똑같지요.
Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình anh nhé.  가족에 안부를 전해주세요.
Lâu rồi mới gặp. 오랜만이네요. 
Ôi, lâu lắm rồi mới gặp. 이게 얼마만이에요
Bao lâu rồi chúng ta mới gặp nhỉ. 얼머만에 보는 거죠?
Không có chuyện gì đặc biệt chứ? 별일 없죠?
Từ mùa thu năm ngoái đến bây giờ không gặp nhau rồi nhỉ? 작년 가을에 보고 못 봤죠?
Sau nay nhớ thường xuyên liên lạc nhé. 앞으로는 자주 연락 하고 지내요.
Sao gặp mặt cậu khó thế? 왜 그렇게 얼굴 보기가 힘들어요? 
Lâu rồi không gặp mà em chẳng thay đổi gì nhỉ? 오랜만에 만났는데 하나도 안 변했네요?
Lần đầu tiên chúng ta gặp lại sau 3 năm nhỉ? 3년 전에 보고 처음 보는 거죠?
Em vẫn như xưa nhỉ. 옛날 그대로 네요

2. Tạm biệt

Chào tạm biệt (chào người đi) 안녕히 가세요.
Chào tạm biệt (chào người ở lại) 안녕히 계세요.
Anh đi rồi về ạ. (Chào khi ai đó đi đâu rồi quay lại) 다녀오세요 
Tôi đi rồi sẽ về (chào khi mình đi đâu rồi quay lại ) 다녀오겠습니다 
Tôi về trước đây ạ. 먼저 들어가보겠습니다. 
Chắc là tôi phải đi đây. 저는 지금 가봐야 될것 같아요.
Em có việc phải làm. 할 일이 있어요.
Đến giờ tôi phải đi rồi.  지금 가야 할 시간이네요.
Em xin phép đứng dậy trước/ đi trước 먼저 실례합니다
Em đi đây 다녀오겠습니다.
Hẹn gặp lại anh. 또 뵙겠습니다.
Lần sau lại gặp nhé. 다음에 봐요.
Hẹn gặp lại. 나중에 봐요.
Hẹn gặp lại. 또 봐요.
Chút nữa gặp ạ. (Tôn trọng, đề cao người nghe) 이따 뵈요.
Anh đi cẩn thận nhé. 잘 가요.
Ở lại mạnh khỏe nhé. 잘 있어요.
Anh đi cẩn thận nhé. 조심히 가세요.
Em sẽ liên lạc cho anh. 연락해드릴게요.
Anh hãy sống vui vẻ nhé. 즐겁게 지내세요.
Chúc anh một ngày tốt lành. 좋은 하루 보내세요.
Chúc anh cuối tuần vui vẻ. 주말 잘 보내세요.
Sau này được gặp lại anh thì tốt quá. 다시 만났으면 좋겠어요.
Liên lạc cho tôi nhé. 연락하세요.
Tôi sẽ liên lạc cho anh. 연락해 드릴게요.
Chúc ngủ ngon (Kính ngữ) 안녕히 주무세요.
Chúc ngủ ngon. 잘 자요.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -