Bạn có khỏe không? | 잘 지냈어요? |
Bạn vẫn đang sống tốt chứ? | 잘 지내고 있어요? |
Anh/chị có khỏe không ạ? | 잘 지내세요? |
Dạo này anh sống thế nào? | 요즘에 어떻게 지내세요? |
Anh vẫn khỏe chứ? | 잘 지내시지요? |
Vâng, tôi vẫn khỏe ạ. | 네, 잘 지내고 있어요. |
Công việc kinh doanh đang tiến triển tốt chứ ạ? | 사업이 잘 되세요 |
Việc kinh doanh của anh thế nào ạ? | 사업은 어떠세요 |
Dạo này có chuyện gì vui không? | 요즘 좋은 일이 있어요? |
Anh mới đi đâu về à? | 어디 갔다 왔어요? |
Gia đình anh thế nào? | 가족은 어때요? |
Anh về lúc nào vậy? | 언제 들어오셨어요? |
Anhh chờ tôi lâu rồi đúng không? | 많이 기다리셨지요? |
Anh đến đây bằng cách nào thế? Anh đến đây có chuyện gì thế ạ? |
어떻게 오셨어요? |
Anh đến đây có chuyện gì vậy ạ? | 무슨 일로 오셨어요? |
Sức khỏe của anh/chị thế nào ạ? | 건강이 어떠세요 |
Anh/chị khỏe chứ ạ? | 건강하시지요? |
Tôi bình thường ạ. | 보통이에요. |
Bình thường ạ. | 그럭저럭요. |
Không tệ lắm. | 나쁘지 않아요. |
Tôi thì vẫn thế thôi, có gì mới đâu ạ | 뭐 저는 똑같지요. |
Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình anh nhé. | 가족에 안부를 전해주세요. |
Lâu rồi mới gặp. | 오랜만이네요. |
Ôi, lâu lắm rồi mới gặp. | 이게 얼마만이에요 |
Bao lâu rồi chúng ta mới gặp nhỉ. | 얼머만에 보는 거죠? |
Không có chuyện gì đặc biệt chứ? | 별일 없죠? |
Từ mùa thu năm ngoái đến bây giờ không gặp nhau rồi nhỉ? | 작년 가을에 보고 못 봤죠? |
Sau nay nhớ thường xuyên liên lạc nhé. | 앞으로는 자주 연락 하고 지내요. |
Sao gặp mặt cậu khó thế? | 왜 그렇게 얼굴 보기가 힘들어요? |
Lâu rồi không gặp mà em chẳng thay đổi gì nhỉ? | 오랜만에 만났는데 하나도 안 변했네요? |
Lần đầu tiên chúng ta gặp lại sau 3 năm nhỉ? | 3년 전에 보고 처음 보는 거죠? |
Em vẫn như xưa nhỉ. | 옛날 그대로 네요 |
Chào tạm biệt (chào người đi) | 안녕히 가세요. |
Chào tạm biệt (chào người ở lại) | 안녕히 계세요. |
Anh đi rồi về ạ. (Chào khi ai đó đi đâu rồi quay lại) | 다녀오세요 |
Tôi đi rồi sẽ về (chào khi mình đi đâu rồi quay lại ) | 다녀오겠습니다 |
Tôi về trước đây ạ. | 먼저 들어가보겠습니다. |
Chắc là tôi phải đi đây. | 저는 지금 가봐야 될것 같아요. |
Em có việc phải làm. | 할 일이 있어요. |
Đến giờ tôi phải đi rồi. | 지금 가야 할 시간이네요. |
Em xin phép đứng dậy trước/ đi trước | 먼저 실례합니다 |
Em đi đây | 다녀오겠습니다. |
Hẹn gặp lại anh. | 또 뵙겠습니다. |
Lần sau lại gặp nhé. | 다음에 봐요. |
Hẹn gặp lại. | 나중에 봐요. |
Hẹn gặp lại. | 또 봐요. |
Chút nữa gặp ạ. (Tôn trọng, đề cao người nghe) | 이따 뵈요. |
Anh đi cẩn thận nhé. | 잘 가요. |
Ở lại mạnh khỏe nhé. | 잘 있어요. |
Anh đi cẩn thận nhé. | 조심히 가세요. |
Em sẽ liên lạc cho anh. | 연락해드릴게요. |
Anh hãy sống vui vẻ nhé. | 즐겁게 지내세요. |
Chúc anh một ngày tốt lành. | 좋은 하루 보내세요. |
Chúc anh cuối tuần vui vẻ. | 주말 잘 보내세요. |
Sau này được gặp lại anh thì tốt quá. | 다시 만났으면 좋겠어요. |
Liên lạc cho tôi nhé. | 연락하세요. |
Tôi sẽ liên lạc cho anh. | 연락해 드릴게요. |
Chúc ngủ ngon (Kính ngữ) | 안녕히 주무세요. |
Chúc ngủ ngon. | 잘 자요. |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -