- (으)면 안 되다 diễn tả sự cấm đoán hoặc hán chế hành động nào đó của người nghe. Cấu trúc này còn diễn tả quy ước xã hội hoặc những thông lệ bị cấm đoán, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘không được’. Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -면 안 되다, với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으면 안 되다.
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ |
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm |
가다 + - 면 안 돼요 → 가면 안 돼요 |
먹다 + -으면 안 돼요 → 먹으면 안 돼요. |
Hình thức nguyên thể |
-면 안 돼요 |
Hình thức nguyên thể |
-으면 안 돼요 |
자다 |
자면 안 돼요. |
앉다 |
앉으면 안 돼요. |
보다 |
보면 안 돼요. |
받다 |
받으면 안 돼요. |
운동하다 |
운동하면 안 돼요. |
*듣다 |
들으면 안 돼요. |
*놀다 |
놀면 안 돼요. |
*붓다 |
부으면 안 돼요. |
*
실내에서 담배를 피우면 안 돼요.
Không được hút thuốc trong phòng.
운전 중에 전화하면 안 돼요.
Không được nghe điện thoại khi lái xe.
지금 길을 건너면 안 돼요.
Không được băng qua đường bây giờ.
죄송하지만 여기에 주차하시면 안 됩니다
Xin lỗi nhưng anh không được đỗ xe ở đây.
운전하는 동안 전화를 하면 안 됩니다.
Trong khi lái xe thì không được nghe điện thoại.
집이 너무 작으면 안 됩니다.
Nếu nhà nhỏ quá thì không được.
A: 수업 시간에 영어로 말해도 돼요?
B: 수업 시간에는 영어로 말하면 안 돼요. 한국말을 하세요.
A: Em có thể nói tiếng Anh trong giờ học được không ạ?
B: Trong giờ học em không được nói tiếng Anh mà hãy nói tiếng Hàn Quốc.
A: 한국에서는 밥을 먹을 때 코를 풀면 안 돼요.
B: 아, 그래요? 몰랐어요.
A: Ở Hàn Quốc không được xì mũi trong khi ăn cơm.
B: À, thế à? Tôi không biết.
A: 도서관에서 얘기하면 안 돼요.
B: 아, 죄송합니다.
A: Bạn không được nói chuyện trong thư viện.
B: À, tôi xin lỗi.
Hình thức phủ định kép của -(으)면 안 되다 là -지 않으면 안 되다, nhấn mạnh hành vi cần thiết phải làm.
● 내일 가지 않으면 안 돼요. (꼭 가야 돼요).
Ngày mai không đi không được. (Nhất định phải đi)
● 토픽 6급 합격하려면 열심히 공부하지 않으면 안 돼요. (열심히 공부해야 돼요).
Nếu muốn đỗ TOPIK 6 thì không thể không chăm chỉ. (Phải chăm chỉ)
● 이건 모르면 안 돼요. (꼭 알아야 돼요).
Cái đó không thể không biết. (Nhất định phải biết).
● 8월은 휴가철이니까 비행기 표를 미리 사지 않으면 안 돼요. (= 표를 미리 사야 돼요.)
Tháng 8 là mùa lễ hội nên nếu không mua vé máy bay trước là không được đâu.( cần phải đặt mua vé máy bay trước.)
● 병이 심각해서 수술하지 않으면 안 돼요. ( 수술해야 돼요)
Bệnh nặng rồi nên không phẫu thuật không được. (cần phải phẫu thuật.)
● 다음 주에 중요한 시험이 있어서 공부하지 않으면 안 돼요. ( 공부해야 돼요)
Tuần tới tôi có kì thi quan trọng nên không học không được.(cần phải học.)
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -