- 아/어도 되다 diễn tả sự cho phép hoặc chấp nhận hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘làm gì đó cũng được’.Với động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ, sử dụng - 아도 되다, với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng -어도 되다. Với động từ kết thúc bằng 하다 sử dụng해도 되다. Ta có thể sử dụng - 아/어도 되다, -아/어도 괜찮다 và - 아/어도 좋다 với ý nghĩa tương tự.
Gốc động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ |
Gốc động từ và tính từ kết thúc không phảiㅏhoặc ㅗ |
Động từ kết thúc bằng하다 |
사다 + -아도 되다→ 사도 되다. |
마시다 + -어도 되다→ 마셔도 되다. |
구경하다 → 구경해도 되다. |
Hình thức nguyên thể |
-아/어도 돼요 |
Hình thức nguyên thể |
-아/어도 돼요 |
가다 |
가도 돼요. |
*듣다 |
들어도 돼요 |
오다 |
와도 돼요. |
*쓰다 |
써도 돼요 |
읽다 |
읽도 돼요 |
*자르다 |
잘라도 돼요 |
요리하다 |
요리하도 돼요 |
*눕다 |
누워도 돼요 |
● 사진을 찍어도 돼요?
➔ Tôi có thể chụp ảnh được không?
● 여기 앉아도 돼요?
➔ Tôi ngồi ở đây được không?
● 펜을 써도 돼요?
➔ Tôi dùng bút được không?
A: 밤에 전화해도 돼요?
B: 물론이에요. 전화하세요.
A: Tôi gọi điện vào buổi tối được không?
B: Đương nhiên là được rồi. Bạn cứ gọi đi.
A: 창문을 열어도 돼요?
B: 그럼요. 열어도 돼요.
A: Tôi mở cửa sổ nhé.
B: Vâng, bạn mở đi.
A: 라디오를 켜도 돼요?
B: 아이가 자고 있어요. 켜지 마세요.
A: Tôi mở đài nhé?
B: Em bé đang ngủ. Bạn đừng mở.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -