logo
donate

Ngữ pháp N-전에; V-기 전에

 

2년 전에 한국에 왔습니다.

→ Tôi đã đến Hàn Quốc hai năm trước.

식사 전에 이 약을 드세요.

→ Hãy uống thuốc này trước khi ăn.

수영하기 전에 준비운동을 해요.

→ Hãy tập thể dục khởi động trước khi bơi.

Tìm hiểu ngữ pháp N-전에; V-기 전에

Cấu trúc này có nghĩa là ‘trước một thời điểm nào đó’ hoặc trước một hành động nào đó’, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘trước đây, trước khi’. Sử dụng với hình thức Thời gian 전에', 'N 전에', và  "V -기 전에’’.

"N trong 전에' chủ yếu là danh từ kết hợp với 하다 tạo thành động từ. Chính vì thế,-기 전에 còn có thể gắn được vào động từ để tạo thành câu có cùng ý nghĩa (식사 전에,식사하기 전에). Tuy nhiên, với những động từ không phải là dạng kết hợp với 하다 thì ta chỉ có thể gắn -기 전에 vào gốc động từ.

❑  Thời gian + 전에

❑  Danh từ +  전에

❑  Động từ + 기 전에

N + 전에

Gốc động từ + -기 전에

식사 + 전에 →식사 전에

식사하다 + - 기 전에→ 식사하기 전에

 

Thời gian + 전에

N+ 전에

Hình thức nguyên thể

V-기 전에

1시간 전에

식사 전에

식사(하다)

식사하기 전에

한 달 전에

여행 전에

여행(하다)

여행하기 전에

2년 전에

방문 전에

방문(하다)

방문하기 전에

1시 전에

수업 전에

수업(하다)

수업하기 전에

하루 전에

운동 전에

자다

자기 전에

 

마시다

마시기 전에

죽다

죽기전에

Hội thoại sử dụng N-전에; V-기 전에

1)

A: 같이 점심식사해요.

B: 미안해요. 1시간 전에 식사했어요.

A: Chúng ta cùng ăn trưa nào.

B: Xin lỗi, tôi ăn cách đây 1 tiếng rồi.

2)

A:한국에서는 결혼하기 전에 남자가 집을 준비해요.

A: Ở Hàn Quốc, đàn ông chuẩn bị nhà trước khi lấy vợ.

B: 우리나라에서도 같아요

B: Ở nước tôi cũng thế.

3)

A: 한국에 오기 전에 어디에 살았어요?

B:뉴욕에서 살았어요.

A: Trước khi đến Hàn Quốc, chị sống ở đâu?

B: Tôi sống ở New York.

 

4. 한국에 오기 전에 무슨 일 했어요?

→ Bạn đã làm công việc gì trước khi đến Hàn Quốc.

5. 수업을 시작하기 전에 자기 소개하세요.  

→ Mọi người hãy giới thiệu bản thân trước khi bắt đầu buổi học.

6. 방에 들어오기 전에 노크하세요. 

→ Trước khi vào phòng hãy gõ cửa.

7. 마시기 전에 잘 흔드세요. 

→  Hãy lắc đều trước khi uống.

8. 사기 전에 잘 생각하세요  

→  Hãy nghĩ kỹ trước khi muâ.

9. 저는 일주일 전에 그 친구를 만났어요.  

→ Tôi đã gặp bạn đó 1 tuần trước.

10. 식사 전에 약 드세요  

→ Anh hãy uống thuốc trước khi ăn.

11. 2년 전에 한국에 왔어요.  

→ Tôi đã đến Hàn Quốc 2 năm trước.

12. 30살 전에 결혼하고 싶어요.

→  Tôi muốn kết hôn trước 30 tuổi.

Phân biệt 1시 전에 và 1시간 전에

Phân biệt giữa 1시 전에 và 1시간 전에?

• 1시 전에 오세요.

(Câu này có nghĩa là người nghe có thể đến bất cứ giờ nào trước  1:00, như 12:50, 12:00, hoặc thậm chí 11:00)

• 1시간 전에 오세요.

(Câu này nghĩa là người nghe nên đến chính xác 1 tiếng trước giờ đã định sẵn. Ví dụ, cuộc họp vào lúc 3:00 thì người nghe nên đến lúc 2:00.)

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan