Thì hiện tại của hình thức tôn kính trang trọng trong tiếng Hàn Quốc được thiết lập bằng cách thêm — (스) 버 니다 vào gốc từ. Sử dụng chủ yếu ở các tình huống trang trọng như quân đội, bản tin, phát biểu, họp và diễn thuyết.
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm |
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm |
|
Trần thuật |
-ㅂ니다. |
-습니다. |
Nghi vấn |
-ㅂ니까? |
-습니까? |
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm
|
가다 (đi) |
가 +-ㅂ니다®갑니다 (Trần thuật) -ㅂ니까? ®갑니까? (Nghi vấn)
|
오다 (đến) |
오 + -ㅂ니다®옵니다. (Trần thuật) -ㅂ니까? ® 옴니까? (Nghi vấn) |
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm |
먹다 ( ăn) |
먹 +-ㅂ니다® 먹습니다. (Trần thuật) -ㅂ니까?®먹습니까? (Nghi vấn) |
앉 (ngồi) |
앉 +-ㅂ니다.®앉습니다. (Trần thuật) -ㅂ니까?® 앉습니까? (Nghi vấn) |
Hình thức nguyên thể |
Trần thuật |
Nghi vấn |
|
Gốc từ kết thúc bằng nguyên âm + ㅂ니다 -ㅂ니까? |
자다 |
잡니다 |
잡니까? |
예쁘다 |
예쁩니다 |
예쁩니까? |
|
이다 |
입니다 |
입니까? |
|
아니다 |
아닙니다 |
아닙니까? |
|
*만들다 |
만듭니다 |
만듭니까? |
|
Gốc từ kết thúc bằng phụ âm + -습니다 -습니까? |
읽다 |
읽습니다 |
읽습니까? |
작다 |
작습니다 |
작습니까? |
|
있다 |
있습니다 |
있습니까? |
|
없다 |
없습니다 |
없습니까? |
Ví dụ:
● 안녕하십니까? Xin chào.
● 9시 뉴스입니다. Bây giờ là bản tin lúc .
● 질문 있습니까? Các bạn có câu hỏi gì không?
● A:이것을 어떻게 생각합니까? Bạn nghĩ gì về điều này?
B: 좋습니다. Được đấy.
1)
A: 학교에 갑니까?
B: 네, 학교에 갑니다.
A: Bạn đến trường à?
B: Vâng, tôi đến trường.
2)
A: 아침을 먹습니까?
B: 네, 먹습니다.
A: Bạn ăn sáng à?
B: Vâng, tôi ăn sáng.
3)
A: 운동을 합니까?
B: 네, 운동을 합니다.
A: Bạn tập thể dục à ?
B: Vâng, tôi tập thể dục.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -